I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 18
Tỷ giá: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 03/5 là 23.030 đồng (tăng 2 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN là 23.200 đồng (mua) và 23.671 đồng (bán)
Tỷ giá sáng nay 3/5 tại các ngân hàng thương mại như sau: Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 23.210 đồng mua tiền mặt và 23.310 đồng bán ra. Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá USD niêm yết ở mức 23.200 đồng mua vào và 23.300 đồng bán ra.
Lãi suất: Theo báo cáo hoạt động ngân hàng trong tuần của NHNN, hiện mặt bằng lãi suất cho vay VND phổ biến ở mức 6-9%/năm đối với ngắn hạn; 9-11%/năm đối với trung và dài hạn.
Đối với lãi suất cho vay USD, hiện lãi suất cho vay phổ biến ở mức 2.8-6%/năm; trong đó lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 2.8-4.7%/năm, lãi suất cho vay trung, dài hạn ở mức 4.5-6%/năm.
Đối với lãi suất huy động trên thị trường, hiện, lãi suất huy động bằng VND phổ biến ở mức 0.5-1%/năm đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng; 4.5-5.5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng; 5.5-6.5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng; kỳ hạn trên 12 tháng ở mức 6.6-7.3%/năm.
Còn lãi suất huy động USD tại các ngân hàng đều niêm yết ở mức 0%/năm đối với tiền gửi của cá nhân và tổ chức.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 18
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) | ||
TÔN NÓNG | 39.992.117 | ||
THÉP KHOANH | 1.446.873 | ||
SẮT GÂN | 2.712.077 | ||
THÉP TẤM | 6.443.881 | ||
TÔN NGUỘI | 4.537.470 | ||
SẮT HÌNH | 4.084.249 | ||
BĂNG MẠ | 964.253 | ||
TÔN MẠ | 15.741.212 | ||
THIẾT BỊ | 942.646 | ||
THÉP ỐNG | 154.737 | ||
SẮT BÓ TRÒN | 897.951 | ||
| |
| |
|
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 18
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 555-560 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 18
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 14.200 | Không đổi |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 14.000 | Không đổi |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 14.000 | Không đổi |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.400 | Không đổi |