Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 18/2021

I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 18

Tỷ giá:  Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.179 VND/USD (tăng 1 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.824 VND/USD (tăng 1 đồng so với hôm qua).

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.400 đồng/USD và bán ra 23.480 đồng/USD, giá mua giảm 50 đồng và giá bán giảm 70 đồng so với hôm qua.

Lãi suất:  Như VnEconomy đã đưa tin, ngay từ đầu tuần trước, lãi suất VND liên ngân hàng đã biến động mạnh ở tất cả các kỳ hạn. Tuy nhiên, tại phiên giao dịch cuối cùng trước đợt nghỉ lễ, các mức lãi suất đã giảm nhẹ trở lại.

Cụ thể, vào ngày 26/4, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng tăng mạnh 0.23 – 0.25 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn từ 1 tháng trở xuống so với phiên trước đó.

Diễn biến tăng lãi suất còn xuất hiện ở ngày 27/4 và kéo dài đến ngày 28/4. Theo số liệu của Ngân hàng Nhà nước, trong ngày 28/4 này, lãi suất bình quân liên ngân hàng kỳ hạn qua đêm ở mức 1.2%/năm, với doanh số giao dịch trong ngày đạt gần 79,000 tỷ đồng. Lãi suất bình quân kỳ hạn 1 tuần là 1.46%/năm, doanh số giao dịch hơn 6,800 tỷ; lãi suất bình quân kỳ hạn 1 tháng là 1.5%/năm, doanh số giao dịch hơn 5,300 tỷ. Lãi suất bình quân kỳ hạn 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng lần lượt là 1.77%/năm; 2.8%/năm và 2.97%/năm. 

II.Hàng nhập khẩu tuần 18

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

THÉP TẤM

13,733.143

TÔN NÓNG

5,511.880

ỐNG THÉP

2,228.641

THÉP HÌNH

442.921

SẮT KHOANH

458,116

TÔN LẠNH

5,896.321

 

 

 

 

 

 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 18

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

HRC SAE1006

Ấn Độ

1,020

CFR

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 18

 

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

19.000

Không đổi

Thép tấm 3-12mm

Trung Quốc

23.500

Tăng 300

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

23.500

Giảm 1,000