I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 19
Trong 2 ngày cuối tuần, tỷ giá VND/USD tại các ngân hàng thương mại liên tục điều chỉnh và chủ yếu theo xu hướng tăng lên. Mức tỷ giá hiện tại đã lại tiếp tục áp sát mức trần và đang làm “lung lay” lời cam kết về điều hành tỷ giá năm 2015 của NHNN.
Với mức tỷ giá hiện đang niêm yết ở các ngân hàng thương mại, trần tỷ giá VND/USD sẽ chỉ còn cách vẻn vẹn có 40 đồng/USD.
Ngân hàng HBS hiện đang niêm yết mức giá đồng USD bán ra cao nhất và đang đứng ở mức 21.850 đồng/USD, còn giá mua vào ở ngân hàng này là 21.750 đồng/USD.
Ngân hàng Techcombank hiện cũng đã lại điều chỉnh mức niêm yết tỷ giá VND/USD lên lức 21.750 - 21.840 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng thêm 80 đồng/USD ở chiều mua vào và tăng 65 đồng/USD ở chiều bán ra so với thời 14/5.Hiện tại Ngân hàng Vietcombank cũng điều chỉnh tăng mức niêm yết lên mức 21.760 - 21.820 đồng/USD, tăng 50 đồng/USD ở cả hai chiều mua vào - bán ra so với thời điểm đầu giờ giao dịch chiều 14/5.
Ngân hàng BIDV cũng đã điều chỉnh tăng mức niêm yết lên 21.770 - 21.830 đồng/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Vietinbank cũng tăng mức niêm yết lên tới 21.765 - 21.820 đồng/USD.
Các ngân hàng thương mại khác cũng đã điều chỉnh tăng khá mạnh mức niêm yết, trong đó Ngân hàng Eximbank đang niêm yết ở mức 21.730 - 21.810 đồng/USD. Ngân hàng ACB cũng niêm yết tăng lên mức 21.730 - 21.810 đồng/USD.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 19
.............................................................................
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SAE 1006B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
2 | HRC SS400B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
3 | Wire rod SAE 1006B | Trung Quốc | | CFR | |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 19
Gía thép đã tăng trở lại trong tuần đầu tháng 5 nhờ giá phế tăng và người mua bổ sung lại hàng dự trữ sau tuần nghỉ lễ.
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 9.800 | Giảm 300 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 9.600 | Giảm 200 |
Thép tấm 6 mm | Trung Quốc | 9.700 | Giảm 300 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 9.900 | Giảm 100 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 9.800 | Giảm 200 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 10.000 | Giảm 300 |