I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 19
Tỷ giá
Ngày 11/5, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.560 đồng (giảm 18 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.217 đồng (giảm 8 đồng).
Đầu giờ sáng 11/5, hầu hết ngân hàng thương mại tăng tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.735 đồng (mua) và 22.805 đồng (bán).
Vietcombank và BIDV niêm yết tỷ giá ở mức: 22.735 đồng (mua) và 22.805 đồng (bán). Vietinbank: 22.738 đồng (mua) và 22.808 đồng (bán). ACB: 22.740 đồng (mua) và 22.100 đồng (bán). Techcombank: 22.715 đồng (mua) và 22.815 đồng (bán).
Lãi suất
Sau khi tăng lãi suất huy động trước và sau Tết Nguyên đán để thu hút tiền nhàn rỗi, mới đây, nhiều ngân hàng lại lần lượt giảm lãi suất tiền gửi.
Cụ thể, trong tháng 3/2018, ngân hàng VIB có 2 lần điều chỉnh giảm lãi suất. Theo đó, giảm từ 0.
3-0.5 điểm phần trăm so với hồi tháng 1 ở các kỳ hạn 1-3 tháng xuống còn 5-5,1%. Các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên cũng đã giảm 0.2-0.4 điểm phần trăm. Hiện lãi suất của kỳ hạn 6 tháng là 6% đến 6.3%.
Ở khối Ngân hàng thương mại có vốn chi phối của Nhà nước, lãi suất giảm xuống sâu hơn. Tại VietinBank, trần lãi suất ở các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng hiện chỉ còn 4.8%, giảm tới 0.5 điểm phần trăm so với trước đây…
Việc các ngân hàng đồng loạt hạ lãi suất đầu vào được cho là do thanh khoản hệ thống dồi dào, tín dụng tăng chậm lại trong khi nguồn huy động vẫn đang tăng trưởng tốt.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 19
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THÉP TẤM | 11.973.111 |
2 | TÔN NÓNG | 34.443.179 |
3 | TÔN BĂNG | 7.117.260 |
4 | SẮT KHOANH | 5.434.796 |
5 | TÔN NGUỘI | 5.365.529 |
6 | SẮT BÓ TRÒN | 449.280 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 19
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 607 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 605 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 19
| Xuất xứ | Giá | +/- |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 14.600 | Giảm 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.600 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.100 | Giảm 300 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.100 | Giảm 300 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.400 | Giảm 300 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 15.700 | |