I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 25
Tỷ giá: Ngày 21/6, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.055 đồng (giảm 10 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.707 đồng (không đổi).
Đầu giờ sáng 21/6, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay gần như không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.240 đồng (mua) và 23.360 đồng (bán).
Vietcombank và Vietinbank niêm yết ở mức: 23.240 đồng (mua) và 23.360 đồng (bán). BIDV: 23.245 đồng (mua) và 23.465 đồng (bán). ACB: 23.225 đồng (mua) và 23.345 đồng (bán).
Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước cho biết, mặt bằng lãi suất huy động và cho vay về cơ bản tiếp tục ổn định, lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 6-9%/năm, 9-11%/năm đối với trung và dài hạn.
Về điều hành chính sách tiền tệ 6 tháng cuối năm, bà Nguyễn Thị Hồng - Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cho biết: Ngân hàng Nhà nước tiếp tục điều hành chính sách chủ động, linh hoạt, thận trọng, phối hợp hài hòa với chính sách tài khóa và các chính sách kinh tế vĩ mô khác nhằm kiểm soát lạm phát; duy trì ổn định kinh tế vĩ mô, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế, ổn định thị trường tiền tệ và ngoại hối.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 25
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN MẠ | 15.420.377 |
BĂNG MẠ | 11.673.173 |
THÉP HÌNH | 9.187.275 |
THÉP BÓ TRÒN | 197.759 |
TÔN NÓNG | 85.339.372 |
THÉP KHOANH | 4.621.512 |
TÔN NGUỘI | 2.537.618 |
THÉP TẤM | 14.119.313 |
ỐNG THÉP | 963.337 |
THIẾT BỊ | 1.983.757 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 25
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
Tấm dày Q345B 14-40mm | Trung Quốc | 525 | CFR | HCM |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 495 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 25
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 13.600 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 13.000 | Không đổi |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.000 | Không đổi |
HRC 2mm | Trung Quốc | 13.500 | Không đổi |