I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 26
Tỷ giá
Ngày 29/6 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.650 đồng (giảm 5 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.310 đồng (tăng 11 đồng).
Đầu giờ sáng 29/6, một số ngân hàng thương mại tăng tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay thêm 10-20 đồng so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.920 đồng (mua) và 22.990 đồng (bán).
Vietinbank niêm yết tỷ giá ở mức 22.932 đồng (mua) và 23.002 đồng (bán). Vietcombank: 22.915 đồng (mua) và 22.985 đồng (bán). BIDV: 22.920 đồng (mua) và 22.990 đồng (bán). ACV: 22.915 đồng (mua) và 22.995 đồng (bán).
Lãi suất
Mấy ngày qua, một số ngân hàng đã điều chỉnh giảm lãi suất huy động kỳ hạn ngắn 0.1-0.2%.
Theo đó, biểu lãi suất huy động gần nhất được Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - Sacombank công bố ngày 15/6, khách hàng gửi mới ở kỳ hạn 2 tháng có dự thưởng chỉ còn 5.2% thay vì 5.3% một năm.
Ngày 12/6, Techcombank cũng đã áp dụng biểu lãi suất mới theo hướng giảm ở hầu hết các kỳ hạn với mức 0.1-0.3%. Cụ thể, với kỳ hạn 1-2 tháng lãi suất là 4.6% một năm, giảm 0.2%; kỳ hạn 3-5 tháng lãi suất 4.75% mỗi năm, giảm 0.2%. Trong khi đó, kỳ hạn 6-11 tháng được ngân hàng này điều chỉnh giảm 0.3%, xuống còn 5.6% mỗi năm. Hiện lãi suất cao nhất của Techcombank là 6.4% thuộc kỳ hạn 12 tháng trở lên.
Một lãnh đạo Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank cho hay, động thái trên chủ yếu là để cơ cấu lại nguồn vốn huy động của các nhà băng một cách hợp lý hơn.
Phó tổng giám đốc một ngân hàng cổ phần phía nam thì nhìn nhận, kinh tế ổn định, lạm phát vẫn thấp, cơ hội để lãi suất giảm vẫn còn. Các ngân hàng còn dư địa để cắt giảm tiếp lãi suất.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 26
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | THÉP TẤM | 11.897.003 |
2 | TÔN NÓNG | 18.565.149 |
3 | TÔN MẠ | 992.599 |
4 | SẮT KHOANH | 6.123.358 |
5 | BĂNG NÓNG | 13.836.490 |
6 | SẮT RAY | 408.140 |
7 | TÔN NGUỘI | 15.435.435 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 26
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 615-618 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 600 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 26
| Xuất xứ | Giá | +/- |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 15.200 | Giảm 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 15.200 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.200 | Tăng 100 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.200 | Tăng 100 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.300 | Không đổi |
HRC 2mm | Trung Quốc | 15.700 | Giảm 200 |