I/Tỷ giá và lãi suất ngân hàng tuần 27
Tỷ giá
Sáng 7/7, ngân hàng nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD ở mức 22.447, không đổi so với phiên liền trước.
Tuy nhiên, theo khảo sát của Báo Kinh tế & Đô thị, đa số các ngân hàng thương mại đều tăng tỷ giá ngoại tệ VND/USD thêm 5 đồng so với cuối giờ phiên trước, phổ biến ở mức 22.710 đồng (mua) và 22.780 đồng (bán).
4 NHTM Nhà nước gồm Vietcombank niêm yết giá USD ở mức: 22.715 đồng (mua) và 22.795 đồng (bán). BIDV niêm yết giá USD ở mức: 22.705 đồng (mua) và 22.775 đồng (bán). Agribank: 22.700 (mua) và 22.775 (bán). Vietinbank 22.710 đồng (mua) và 22.780 đồng (bán).
Ở khối các NHTM cổ phần, ACB và DongABank: 22.710 đồng (mua) và 22.780 đồng (bán). Techcombank: 22.690 đồng (mua) và 22.790 đồng (bán). Eximbank: 22.680 đồng (mua) và 22.780 đồng (bán).
Lãi suất
Lãi suất liên ngân hàng đã giảm từ 1,7-2,5 điểm % so với cuối tháng 4 (tính đến 28/6/2017), về mức 2,6-3,4%. Mặt bằng lãi suất huy động trên thị trường từ dân cư, các tổ chức kinh tế trong 6 tháng đầu năm 2017 nhìn chung có xu hướng tăng nhẹ. Tính đến 20/6/2017, lãi suất huy động bình quân toàn hệ thống tăng khoảng 0,03 điểm % đối với kỳ hạn trên 12 tháng và ổn định ở các kỳ hạn ngắn, lãi suất cho vay tương đối ổn định.
UBGSTCQG nhận định, 6 tháng cuối năm 2017, lãi suất huy động có thể biến động mang tính cục bộ tại một số ngân hàng cân đối nguồn vốn để đáp ứng quy định tỉ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn là 40% kể từ 1/1/2018.
Tuy nhiên, việc ổn định lãi suất trong những tháng cuối năm vẫn có các yếu tố hỗ trợ từ phía trong nước và quốc tế.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 27
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | SẮT KHOANH | 3.832.129 |
2 | THÉP TẤM | 15.266.382 |
3 | TÔN NÓNG | 42.034.296 |
4 | TÔN BĂNG | 4.654.240 |
5 | SẮT HÌNH | 9.253.497 |
6 | SẮT BÓ TRÒN | 1.150.796 |
7 | TÔN MẠ | 5.726.300 |
8 | THÉP ỐNG | 1.465.340 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 27
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 490 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 27
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 12.100 | Tăng 300 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 12.100 | Tăng 300 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 12.200 | Tăng 400 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.200 | Tăng 400 |