Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 27/2019

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 27

Tỷ giá: Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/7 diễn biến theo xu hướng đồng USD trên thị trường thế giới tiếp tục tăng, bất chấp tổng thống Mỹ Donald Trump vừa đưa ra cáo buộc cho rằng Trung Quốc và EU thao túng tiền tệ.

Ngày 5/7, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.061 đồng (không đổi). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.703 đồng (không đổi).

Đầu giờ sáng 5/7, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay gần như không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.190 đồng (mua) và 23.310 đồng (bán).

Vietcombank và BIDV niêm yết ở mức: 23.190 đồng (mua) và 23.310 đồng (bán). Vietinbank: 23.187 đồng (mua) và 23.306 đồng (bán). ACB: 23.170 đồng (mua) và 23.290 đồng (bán).

Lãi suất:  Ngân hàng Nhà nước cho biết, mặt bằng lãi suất huy động và cho vay về cơ bản tiếp tục ổn định, lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 6-9%/năm, 9-11%/năm đối với trung và dài hạn.

Về điều hành chính sách tiền tệ 6 tháng cuối năm, bà Nguyễn Thị Hồng - Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cho biết: Ngân hàng Nhà nước tiếp tục điều hành chính sách chủ động, linh hoạt, thận trọng, phối hợp hài hòa với chính sách tài khóa và các chính sách kinh tế vĩ mô khác nhằm kiểm soát lạm phát; duy trì ổn định kinh tế vĩ mô, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế, ổn định thị trường tiền tệ và ngoại hối.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 27

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

25.059.292

THÉP ỐNG

374.203

SẮT KHOANH

13.627.978

PHỤ KIỆN

5.770.359

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 27

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

 

HRC SAE 1006

 

Trung Quốc

 

525-530

 

CFR

 

HCM

 

Tấm dày A572-50

 

Trung Quốc

 

560

 

CFR

 

HCM

 

Tấm dày A36

 

Trung Quốc

 

540

 

CFR

 

HCM

 

IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 27

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

13.700

Tăng 50

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

13.500

Không đổi

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

13.500

Không đổi