I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 28
Tỷ giá: Ngày 12/7, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.059 đồng (giảm 5 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.701 đồng (giảm 20 đồng).
Đầu giờ sáng 12/7, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.140 đồng (mua) và 23.260 đồng (bán).
Vietcombank, Vietinbank và BIDV niêm yết ở mức: 23.140 đồng (mua) và 23.260 đồng (bán). ACB: 23.130 đồng (mua) và 23.250 đồng (bán).
Lãi suất: Trong tháng 6, lãi suất liên ngân hàng duy trì ổn định trong vùng 3,2%/năm với kỳ hạn qua đêm (cao hơn lãi suất USD khoảng 0,8%/năm) và chỉ bật tăng lên 4,0%/năm vào những ngày cuối tháng do yếu tố mùa vụ.
Trong giai đoạn chờ đợi quyết định chính sách lãi suất từ FED, lãi suất trên liên ngân hàng giai đoạn tới nhiều khả năng sẽ duy trì trong vùng trên dưới 3.5%/năm với kỳ hạn qua đêm, cao hơn lãi suất USD khoảng 0.9-1%/năm.
Đối với thị trường 1, lãi suất huy động vẫn khá ổn định ở mức 4.1%- 5.5% với kỳ hạn dưới 6 tháng, 5.5-7.45% với kỳ hạn 6 đến dưới 12 tháng và 6.4-7.9%/năm với kỳ hạn 12, 13 tháng.
Trong tháng, một số ngân hàng có thị phần huy động nhỏ đưa mức lãi suất kỳ hạn 12-13 tháng lên 8%/năm. Cá biệt một vài ngân hàng chào lãi suất 8.5-8.7%/năm nhưng chỉ cho kỳ hạn gửi 24-36 tháng hoặc với số tiền gửi lớn (500 tỷ đồng).
Mức lãi suất cho vay phổ biến là 6-9.0%/năm với các khoản vay ngắn hạn và 9-11%/năm với các khoản vay dài hạn.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 28
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 113.169.986 |
TÔN NGUỘI | 1.302.514 |
TÔN MẠ | 14.839.335 |
THÉP TẤM | 5.770.359 |
THÉP CÂY | 1.407.938 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 28
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
Tấm SS400 3mm | Trung Quốc | 520-530 | CFR | HCM |
Tấm Q235/SS400 12-25 mm | Trung Quốc | 537-540 | CFR | HCM |
Tấm dày A572-50 | Trung Quốc | 560 | CFR | HCM |
HRC SAE 1006 |
Trung Quốc |
520-525 | CFR |
HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 28
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 13.600 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 13.300 | Giảm 200 |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.300 | Giảm 200 |
HRC SAE 1006 2mm | Trung Quốc | 13.500 | |