Sang ngày cuối tuần, đồng dollar có biến động nhẹ tại một số ngân hàng. Ngân hàng Vietcombank, BIDV và Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức 21.780 - 21.840 đồng/USD mua vào - bán ra.
Trong khi đó, ngân hàng Eximbank và ACB lại giữ nguyên niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 21.760 - 21.840 đồng/USD (mua vào - bán ra), thấp hơn nhóm ngân hàng lớn ở trên 20 đồng chiều mua vào.
Ngân hàng Techcombank tiếp tục niêm yết giao dịch USD/VND ở mức 21.755 đồng/USD mua vào và 21.845 đồng/USD bán ra, không đổi so với ngày hôm qua.
Ngân hàng HSBC niêm yết tỷ giá USD/VND tại 21.760- 21.860 đồng/USD (mua vào - bán ra).
Ngân hàng Đông Á niêm yết tỷ giá USD/VND chiều mua vào - bán ra tại ngưỡng 21.775- 21.840 đồng/USD.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam với USD áp dụng cho ngày 23.7.2015 như sau: 1 USD = 21.673 đồng Việt Nam.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 29
STT | Loại hàng | Khối lượng (kg) |
1 | THÉP TẤM CÁN NÓNG | 10.978.371 |
2 | THÉP CUỘN CÁN NÓNG | 66.890.675 |
3 | THÉP CUỘN CÁN NGUỘI | 615.164 |
4 | SẮT KHOANH | 33.018.791 |
5 | SẮT BÓ TRÒN | 2.035.184 |
6 | SẮT HÌNH | 597.090 |
7 | TÔN MẠ | 9.877.995 |
8 | THÉP ỐNG | 130.030 |
9 | SẮT GÂN | 4.084.680 |
10 | SẮT LÒNG MÁNG | 1.531.152 |
III
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SAE 1006B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
2 | HRC SS400B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
3 | Wire rod SAE 1006B | Trung Quốc | | CFR | |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 29
Gía thép tiếp tục giảm do giá nguyên lệu thô giảm và tiêu thụ trì trệ.
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |