I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 30
Tỷ giá
Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 28/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.433 đồng, tăng 3 đồng so với ngày trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.106 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.760 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, giá USD tương đối ổn định. Tại Vietcombank, giá USD được niêm yết ở mức 22.695 - 22.765 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày trước.
Tưong tự, tại BIDV, giá USD được ngân hàng này niêm yết ở mức 22.695 - 22.765 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với ngày trước.
Tại Vietinbank, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 22.695 - 22.765 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 đồng ở chiều mua vào, còn chiều bán ra giữ nguyên so với ngày trước.
Lãi suất:
Lãi suất bình quân trên thị trường liên ngân hàng thời gian gần đây có xu hướng giảm mạnh ở hầu hết các kỳ hạn chủ chốt. Lãi suất qua đêm đã ở mức dưới 1%, đây là mức thấp nhất kể từ đầu năm 2017.
Lãi suất bình quân liên ngân hàng kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 1 tháng giảm lượt xuống mức 1,53%/năm; 1,65%/năm và 2,71%/năm.
Đối với các giao dịch USD, lãi suất bình quân liên ngân hàng tính đến ngày 22.7 có xu hướng biến động trái chiều ở hầu hết các kỳ hạn chủ chốt dưới 1 tháng. Theo đó, lãi suất bình quân liên ngân hàng kỳ hạn qua đêm ít biến động ở mức 1,26%/năm; kỳ hạn 1 tuần lãi suất giảm nhẹ xuống mức 1,33%/năm và lãi suất kỳ hạn 1 tháng tăng nhẹ lên mức 1,66%/năm.
Bên cạnh đó, một số ngân hàng bước đầu đã thực hiện giảm lãi suất với động thái tích cực hơn thông qua áp dụng một số chương trình tín dụng hỗ trợ phát triển doanh nghiệp với lãi suất thấp hơn trần của Ngân hàng Nhà nước, giảm lãi suất cho vay trung dài hạn đối với lĩnh vực ưu tiên.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 30
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 17.181.478 |
2 | SẮT ỐNG | 82.328 |
3 | THÉP TẤM | 43.855 |
4 | SẮT BÓ TRÒN | 444.838 |
5 | SẮT LÒNG MÁNG | 411.701 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 30
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 550 | CFR | HCM |
Thép dây Q195 6.5mm | Trung Quốc | 529 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 30
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 12.500 | Tăng 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 12.500 | Tăng 100 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 12.600 | Giảm 100 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.600 | Giảm 100 |