I. Tỉ
Tiếp diễn biến giá đô thời gian gần đây, tỷ giá USD/VND không ghi nhận sự thay đổi lớn nào tại các ngân hàng thương mại.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank và BIDV cùng niêm yết tỷ giá USD/VND tại 21.780 đồng chiều mua vào, 21.840 đồng chiều bán ra.
Vietinbank áp dụng mức mua vào 21.780 đồng/USD và bán ra là 21.840 đồng/USD, không đổi từ đầu tuần đến nay.
Ngân hàng ACB, và Eximbank tiếp tục niêm yết tỷ giá USD tại 21.760 - 21.840 đồng/USD (mua vào - bán ra).
Áp dụng giá bán ra cao hơn các ngân hàng cùng khối 10 đồng, Techcombank vẫn giữ vững bảng giá giao dịch đô la Mỹ là 21.755 USD/VND chiều mua và 21.850 USD/VND chiều bán.
Ngân hàng Đông Á niêm yết tỷ giá USD/VND chiều mua vào - bán ra tại ngưỡng 21.775 - 21.835 đồng/USD.
Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước áp dụng tỷ giá giao dịch bình quân đồng đô la Mỹ tại ngày 07/08/2015 là 21.673 VND/USD.
II.
STT | Loại hàng | Khối lượng (kg) |
1 | THÉP TẤM CÁN NÓNG | 5.544.930 |
2 | THÉP CUỘN CÁN NÓNG | 23.378.438 |
3 | THÉP CUỘN | 1.323.557 |
4 | SẮT KHOANH | 23.207.424 |
5 | SẮT PHÔI | 10.126.660 |
6 | SẮT HÌNH | 2.862.586 |
7 | TÔN MẠ | 34.669.933 |
8 | SẮT CÂY | 445.140 |
9 | SẮT GÂN | 10.872.980 |
10 | BĂNG MẠ | 8.212.274 |
11 | TÔN BĂNG | 3082 |
III
STT | Loại hàng | Xuất xứ | Giá USD/tấn | Thanh toán | Hàng đến |
1 | HRC SAE 1006B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
2 | HRC SS400B 2mm | Trung Quốc | | CFR | |
3 | Wire rod SAE 1006B | Trung Quốc | | CFR | |
Gía thép vẫn trên đà giảm do giá nguyên lệu thô giảm và tiêu thụ trì trệ.
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |