I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 33
Tỷ giá
Ngày 18/8 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.450 đồng (không đổi). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.725 đồng và bán ra ở mức 23.104 đồng (không đổi).
Hầu hết các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.690 đồng (mua) và 22.760 đồng (bán).
Vietcombank và Vietinbank niêm yết giá USD ở mức: 22.690 đồng (mua) và 22.760 đồng (bán). BIDV: 22.695 đồng (mua) và 22.765 đồng (bán). ACB: 22.700 đồng (mua) và 22.770 đồng (bán). Techcombank: 22.670 đồng (mua) và 22.770 đồng (bán).
Lãi suất:
Về tình hình lãi suất 7 tháng qua, lãi suất huy động tương đối ổn định. Lãi suất cho vay có dấu hiệu giảm dần sau khi Ngân hàng Nhà nước (NHNN) hạ lãi suất điều hành và trần lãi suất cho vay ngắn hạn đối với một số lĩnh vực ưu tiên. Cụ thể, lãi suất cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên giảm về mức 6,5%/năm, cá biệt đã có ngân hàng thương mại giảm về 6%/năm.
Theo thống kê của Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội quốc gia, hiện lãi suất cho vay phổ biến khoảng 6 - 9%/năm đối với ngắn hạn và 9 - 11%/năm đối với trung và dài hạn.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 33
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 23.888.486 |
2 | TÔN MẠ | 30.166.861 |
3 | TÔN NGUỘI | 5.716.378 |
4 | BĂNG MẠ | 2.407.193 |
5 | SẮT KHOANH | 10.410.491 |
6 | THÉP TẤM | 6.083.094 |
7 | SẮT HÌNH | 158.781 |
8 | SẮT BÓ TRÒN | 1.198.776 |
9 | THÉP DÂY | 2.482.360 |
10 | THÉP ỐNG | 1.893.793 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 33
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 575 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 570 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 33
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 14.000 | Tăng 400 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.000 | Tăng 400 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 13.400 | Giảm 300 |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.400 | Giảm 300 |