I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 33
Tỷ giá: Ngày 16/8, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.120 đồng (tăng 5 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.764 đồng (giảm 1 đồng).
Đầu giờ sáng 16/8, đa số các ngân hàng thương mại tăng tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay thêm khoảng 5 so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.150 đồng (mua) và 23.270 đồng (bán).
Vietcombank và BIDV niêm yết ở mức: 23.150 đồng (mua) và 23.270 đồng (bán). Vietinbank: 23.149 đồng (mua) và 23.259 đồng (bán). ACB: 23.135 đồng (mua) và 23.255 đồng (bán).
Lãi suất: Lãi suất trái phiếu của doanh nghiệp ngành bất động sản trong 7 tháng đầu năm 2019 ở mức trên 10% và phổ biến ở mức 12%, Thứ trưởng Bộ Tài chính Vũ Thị Mai cho biết.
Giải thích về nguyên nhân khiến lãi suất của trái phiếu doanh nghiệp 7 tháng năm 2019 cao hơn so với năm 2018, Thứ trưởng Vũ Thị Mai cho biết đó là do mặt bằng lãi suất huy động và cho vay của ngân hàng thương mại đều tăng trong năm 2019. Trong đó, lãi suất trái phiếu của doanh nghiệp ngành bất động sản trong 7 tháng đầu năm 2019 ở mức trên 10% (phổ biến ở mức 12%).
Lãi suất trái phiếu doanh nghiệp của ngành xây dựng cũng phổ biến mức 10%. Đối với mức lãi suất như vậy so với lãi suất ngân hàng, thời gian qua, với các ngân hàng thương mại lớn như Vietcombank, Vietinbank, BIDV dao động trong khoảng từ 6.8-7%. Còn với các ngân hàng nhỏ hơn khoảng 8-8.7%. Như vậy việc phát hành trái phiếu trong 7 tháng qua dao động ở mức 10-12%, Thứ trưởng thông tin.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 33
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 82.313.310 |
SẮT KHOANH | 2.813.558 |
THÉP DÂY | 32.278 |
THÉP HÌNH | 82.685 |
THÉP KHÔNG GỈ | 225.100 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 33
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
Tấm dày SS400 và A36 | Trung Quốc | 503-508 | CFR | HCM |
IV.Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 33
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 13.100 | Giảm 400 |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 12.700 | Giảm 300 |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.700 | Giảm 300 |
HRC SAE 1006 2mm | Trung Quốc | 12.950 | Giảm 250 |