I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 34
Tỷ giá
Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) sáng 25/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.446 đồng, giảm 1 đồng so với hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.119 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.773 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, giá USD sáng nay biến động nhẹ. Cụ thể, lúc 8 giờ 30 phút tại Vietcombank, giá USD được niêm yết ở mức 22.700 - 22.770 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua.
Tương tự, tại BIDV cũng niêm yết giá đồng bạc xanh ở mức 22.700 - 22.770 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua.
Trong khi đó, tại Vietinbank, giá đồng USD được niêm yết ở mức 22.695 - 22.765 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua.
Lãi suất
Mặt bằng lãi suất dự báo tiếp tục xu hướng giảm nhẹ trong các tháng còn lại của năm 2017. Lý do là lạm phát giảm liên tục trong 6 tháng đầu năm khiến NHNN quyết định giảm lãi suất chính sách nhằm thúc đẩy tín dụng. Đây là nhân tố giúp lãi suất thị trường giảm.
Tuy nhiên, việc tăng trưởng tín dụng cao hơn đáng kể so với tăng trưởng huy động trong thời gian qua lại là nhân tố thúc đẩy tăng lãi suất. Hai lực đẩy trái chiều này sẽ khiến cho lãi suất giảm nhẹ trong những tháng cuối năm.
Theo dự báo, lạm phát cuối năm sẽ duy trì ở mức 2,1%, tỷ giá xoay quanh mức 23.000 VND/USD; lãi suất huy động bình quân kỳ hạn 3 tháng duy trì khoảng 4,8%/năm.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 34
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 72.831.938 |
2 | SẮT KHOANH | 3.725.471 |
3 | TÔN NGUỘI | 298.388 |
4 | SẮT CÂY | 1.300.407 |
5 | THÉP TẤM | 4.206.373 |
6 | THÉP HÌNH | 3.465.681 |
7 | THÉP ỐNG | 18.206 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 34
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Ấn Độ | 580 | CFR | HCM |
HRC SAE1006 2.0mm | Nhật Bản | 600 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 570-580 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 34
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 14.100 | Tăng 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.100 | Tăng 100 |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 13.400 | Không đổi |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.400 | Không đổi |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.700 |
|