I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 35
Tỷ giá
Ngày 31/8, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.678 đồng (giảm 5 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.313 đồng (không đổi).
Đầu giờ sáng 31/8, đa số ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.260 đồng (mua) và 23.340 đồng (bán).
Vietinbank niêm yết ở mức: 23.259 đồng (mua) và 23.339 đồng (bán). Vietcombank, ACB và BIDV: 23.260 đồng (mua) và 23.340 đồng (bán).
Lãi suất
Trong 6 tuần gần đây, lãi suất liên ngân hàng cho diễn biến trồi sụt với biên độ tăng/giảm rất mạnh. Đáng chú ý là kể từ đầu tháng 8 đến nay, mặt bằng lãi suất liên ngân hàng duy trì ở mức cao, quanh mức 4,5%/năm cho hầu hết các kỳ hạn qua đêm, 1 tuần, 2 tuần và 1 tháng. Mức lãi suất này là cao nhất kể từ cuối năm 2016 cho đến nay.
Việc lãi suất liên ngân hàng neo ở mức cao trong nhiều tuần liên tục phản ánh sự eo hẹp trong thanh khoản của toàn hệ thống ngân hàng nói chung.
Mặc dù Ngân hàng Nhà nước (NHNN) không cập nhật số liệu tăng trưởng tín dụng và tăng trưởng tổng phương tiện thanh toán M2 theo tháng nhưng theo quan sát của Công ty Chứng khoán Bảo Việt (BVSC), nhiều khả năng tăng trưởng M2 đã chậm lại đáng kể trong 2 tháng gần đây.
Theo quan sát của BVSC, những căng thằng trên thị trường liên ngân hàng đã bắt đầu dẫn truyền sang thị trường 1 (huy động vốn từ dân cư). Điển hình như các ngân hàng Bản Việt, SHB, Techcombank, Vietbank... đã điều chỉnh biểu lãi suất với mức điều chỉnh từ 0.1-0.3% tùy từng kỳ hạn.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 35
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NGUỘI | 13.611.935 |
2 | TÔN NÓNG | 29.795.190 |
3 | THÉP TẤM | 1.490.073 |
4 | TÔN MẠ | 9.979.271 |
5 | THÉP DÂY | 2.762 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 35
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 600 | CFR | HCM |
HRC SS400 | Trung Quốc | 590 | CFR | HCM |
Tấm dày SS400 14-40mm | Trung Quốc | 625 | CFR | HCM |
Tấm dày A36 | Nga | 635 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 35
| Xuất xứ | Giá (đồng) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 15.250 | Tăng 50 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 15.250 | Tăng 50 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.400 | Tăng 100 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.400 | Tăng 100 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.500 | Tăng 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 15.450 | Tăng 50 |