Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 35/2019

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 35

Tỷ giá: Ngày 30/8, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.133 đồng (không đổi). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.777 đồng (không đổi).

Đầu giờ sáng 30/8, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay gần như không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.130 đồng (mua) và 23.50 đồng (bán).

Vietcombank và Vietinbank niêm yết ở mức: 23.130 đồng (mua) và 23.250 đồng (bán). BIDV: 23.135 đồng (mua) và 23.255 đồng (bán). ACB: 23.120 đồng (mua) và 23.240 đồng (bán).

Lãi suất:  Lãi suất VND trên thị trường liên ngân hàng đã giảm mạnh sau một tuần đầy biến động nhưng vẫn ở mức khá cao.

Cụ thể, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VND phiên 29/8 tiếp tục giảm mạnh 0.17 - 0,.58 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn từ 1 tháng trở xuống so với phiên trước đó; giao dịch qua đêm tại 3.99%/năm, 1 tuần 4.19%, 2 tuần 4.26% và 1 tháng 4.33%.

Trong khi đó, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng USD tăng trở lại 0.01 – 0.03 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn; giao dịch tại qua đêm 2.29%/năm, 1 tuần 2.39%, 2 tuần 2.48%, 1 tháng 2.59%.

Như vậy lãi suất VND trên thị trường liên ngân hàng đã có hai phiên điều chỉnh liên tiếp, sau khi liên tục tăng mạnh từ giữa tuần trước và mức bình quân lãi suất qua đêm vượt tới trên 5%/năm trong ngày 27/8.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 35

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN NÓNG

68.913.176

SẮT KHOANH

4.315.535

TÔN MẠ

25.446.219

THÉP TẤM

8.734.808

TÔN NGUỘI

1.735.920

THÉP HÌNH

4.481.165

THÉP CÂY

171.115

THIẾT BỊ

3.125.109

SẮT BÓ TRÒN

1.185.442

BĂNG MẠ

963.605

SẮT ĐƯỜNG RAY

262.000

THÉP ỐNG

772.319

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 35

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

 

Tấm A36

 

Trung Quốc

 

498

 

CFR

 

HCM

 

Tấm Q345B

 

Trung Quốc

 

513

 

CFR

 

HCM

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 35

 

Xuất xứ

Giá (đồng/kg)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6, Ø8

Trung Quốc

12.800

Giảm 100

Thép tấm 3,4,5mm

Trung Quốc

12.400

Giảm 200

Thép tấm 6, 8,10,12 mm

Trung Quốc

12.400

Giảm 200

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

12.600

Giảm 200