Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 36/2018

I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 36

 Tỷ giá

Ngày 7/9 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.686 đồng (giảm 2 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.319 đồng (không đổi).

Đầu giờ sáng 7/9, đa số ngân hàng thương mại giảm tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay bớt 5 đồng so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.270 đồng (mua) và 23.350 đồng (bán).

Vietinbank niêm yết ở mức: 23.269 đồng (mua) và 23.349 đồng (bán). Vietcombank, ACB và BIDV: 23.270 đồng (mua) và 23.350 đồng (bán).

Lãi suất

Các ngân hàng nhỏ đã rục rịch châm ngòi cho “cuộc đua” tăng lãi suất huy động từ tháng 7/2018. Sau gần 2 tháng “án binh bất động”, tới đầu tháng 9, 3 trong nhóm “tứ đại gia ngân hàng” đã chính thức bước vào cuộc đua là BIDV, Vietinbank và Agribank.

Trong khi đó, Vietcombank là ông lớn duy nhất đứng ngoài “cuộc đua” này. Hiện tại, mức lãi suất cao nhất tại Vietcombank vẫn duy trì 6.5%/năm áp dụng cho 5 kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng.

Có thể thấy, lãi suất huy động của các anh cả ngành ngân hàng vẫn thấp hơn rất nhiều so với các ngân hàng thương mại cổ phần. Hiện tại, “đỉnh” lãi suất huy động 8.7%/năm đang thuộc về Ngân hàng TMCP Bản Việt (VietCapital Bank).

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 36

 

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

SẮT KHOANH

3.832.244

2

TÔN NÓNG

60.971.477

 

 

 

III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 36

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

600

CFR

HCM

HRC SAE1006 2.0mm

Ấn Độ

585-590

CFR

HCM

Tấm dày SS400 14-40mm

Trung Quốc

620

CFR

HCM

 

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 36

 

Xuất xứ

Giá (đồng)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

15.200

Giảm 50

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

15.200

Giảm 50

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

15.300

Giảm 100

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

15.300

Giảm 100

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

15.400

Giảm 100

HRC 2mm

Trung Quốc

15.550

Tăng 100