Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 37/2018

 I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 37

Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) sáng 14/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.690 VND, giảm 5 đồng so với hôm qua.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.370 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.010 VND/USD.

Cụ thể, tại Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.225 - 23.305 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 20 đồng so với cùng thời điểm sáng 13/9.

Tại BIDV, giá USD đang được niêm yết ở mức 23.220 - 23.300 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 20 đồng ở cả chiều mua và bán so với cùng thời điểm sáng 13/9.

Tại Techcombank, giá đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 23.205 - 23.310 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 15 đồng  mua và bán so với cùng thời điểm sáng 13/9.

Lãi suất: Phiên giao dịch ngày 13/9, trên thị trường liên ngân hàng, lãi suất VND giảm mạnh nối tiếp xu hướng có từ đầu tháng này. Cụ thể, phiên 13/9, lãi suất chào bình quân liên ngân hàng VND giảm mạnh 0,11 - 0,20 điểm phần trăm ở tất cả các kỳ hạn so với phiên trước đó. Lãi suất qua đêm đã xuyên thủng mốc 4%/năm sau khi từng lên tới 4,5-4,7%/năm vào cuối tháng 8 vừa qua, chỉ còn 3,90%; kỳ hạn 1 tuần còn 4,10%; 2 tuần 4,24% và 1 tháng 4,38%.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 37

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

TÔN MẠ

15.606,368

TÔN NGUỘI

3.037,372

TÔN BĂNG NÓNG

5.147,560

TÔN NÓNG

80.745,781

SẮT KHOANH

5.848,981

TẤM RỜI

2.344,847

TẤM KIỆN

9.222,055

WIRE ROD

2.071,221

TẤM BÓ

5.491,841

THÉP ỐNG

383,476

SẮT GÂN

5.410,921

 III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 37

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

590

CFR

HCM

HRC SAE1006 2.0mm

Ấn Độ

585

CFR

HCM

Tấm A36 dày 12-50mm

Trung Quốc

620

CFR

HCM

  IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 37 

 

Xuất xứ

Giá (đồng)

+/- (đồng)

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

15.200

Không đổi

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

15.200

Không đổi

Thép tấm 3,4,5,6 mm

Trung Quốc

15.100

Giảm 200

Thép tấm 10,12 mm

Trung Quốc

15.100

Giảm 200

Thép tấm 8 mm

Trung Quốc

15.200

Giảm 200

HRC 2mm

Trung Quốc

15.600

Tăng 50