I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 39
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm hôm nay được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.155 VND/USD.
Tỷ giá Vietcombank niêm yết ở mức: 23.140 đồng - 23.260 đồng (mua - bán), không đổi ở cả hai chiều so với phiên trước.
VietinBank niêm yết tỷ giá ở mức 23.125 đồng – 23.255 đồng (mua - bán), giảm 2 đồng ở cả hai chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước (NHNN) vừa chính thức giảm các loại lãi suất điều hành xuống 0.25% từ ngày 16-9. Động thái trên của NHNN có tác động đến lãi suất chung trên thị trường và tăng trưởng nền kinh tế trong thời gian tới.
Mặc dù đây là lần đầu tiên NHNN giảm lãi suất điều hành kể từ tháng 10/2017 nhưng động thái này không bất ngờ mà chỉ là sự đồng thuận xu hướng giảm lãi suất của thế giới. Hiện nhiều ngân hàng trung ương trên thế giới đã hạ lãi suất nhiều lần từ đầu năm đến nay để hỗ trợ nền kinh tế.
Theo ông Phạm Thanh Hà, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ (NHNN), với nền tảng kinh tế vĩ mô trong nước tích cực như hiện nay, lãi suất về cơ bản sẽ diễn biến ổn định, được hỗ trợ bởi các yếu tố tích cực như thanh khoản hệ thống được đảm bảo, có dư thừa, tín dụng tăng phù hợp với chỉ tiêu định hướng. Ngoài ra, xu hướng ngân hàng trung ương các nước không còn theo đuổi chính sách tiền tệ thắt chặt như giai đoạn trước giúp giảm áp lực cho lãi suất trong nước. NHNN điều chỉnh giảm các mức lãi suất điều hành sẽ giúp các tổ chức tín dụng có thể tiếp cận nguồn vốn từ NHNN với chi phí thấp hơn, hỗ trợ ổn định mặt bằng lãi suất của các tổ chức tín dụng.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 39
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 72.130.239 |
TÔN NGUỘI | 1.485.075 |
TÔN MẠ | 38.891.204 |
BĂNG NÓNG | 108.835 |
BĂNG MẠ | 501.823 |
THÉP ỐNG | 307.080 |
THÉP CÂY | 657.900 |
THÉP TẤM | 18.651.589 |
SẮT KHOANH | 5.185.066 |
SẮT ĐƯỜNG RAY | 114.020 |
THÉP HÌNH | 11.496.335 |
SẮT LÒNG MÁNG | 431.515 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 39
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
HRC SS400 3-12 mm | Trung Quốc | 470-475 | CFR |
Tấm A36 | Trung Quốc | 475 | CFR |
Tấm Q345B | Trung Quốc | 500 | CFR |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 39
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 12.400 | Không đổi |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 12.200 | Tăng 100 |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.200 | Tăng 100 |
HRC SAE 1006 2mm | Trung Quốc | 11.900 | Không đổi |