Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 40/2015

     I. Tỉ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 40

Giá đô la Mỹ vẫn chưa tìm được điểm dừng sau hàng chục lần điều chỉnh giảm mạnh. Đến ngày 09/10, giá đô cả hai chiều mua bán đã giảm đến 100-120 đồng so với ngày trước đó.

Tại Vietcombank, mức giá bán ra đã xuống còn 22.260 VND, giảm tới 80 VND so với 08/10, giá mua vào còn 22.140 đồng – giảm 120 đồng.

Như vậy, chỉ sau 3 ngày trong tuần, kể từ hôm 06/10, giá đô la Mỹ đã bốc hơi 300 đồng/USD - mức sụt giảm chưa từng thấy trong nhiều năm qua.

Thậm chí, ngân hàng Vietinbank và BIDV còn niêm yết giá bán thấp hơn, lần lượt ở mức 22.225 đồng và 22.240 đồng đổi 1USD sau khi điều chỉnh giảm đến 90 đồng so với giá đóng cửa ngày trước đó.

Ở chiều mua vào, Vietinbank điều chỉnh giảm 95 đồng xuống còn 22.150 đồng/USD và BIDV giảm 60 đồng còn 22.160 đồng/USD.

Techcombank áp dụng tỷ giá giao dịch USD/VND còn 22.100 (mua vào) – 22.260 (bán ra) sau khi điều chỉnh giảm 80 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán.

Giá mua đồng bạc xanh thấp nhất là 22.110 đồng tại SCB, VPBank sau khi các nhà băng này điều chỉnh giảm giá đên 160 đồng so với ngày trước.

Giá bán ra dao động trong khoảng 22.240 – 22.270 VND/USD.

II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 40

STT

Loại hàng

Khối lượng (kg)

1

THÉP TẤM CÁN NÓNG

20.880.719

2

THÉP CUỘN CÁN NÓNG

51.598.354

3

TÔN MẠ

9.979.449

4

SẮT KHOANH

18.888.687

5

SẮT GÂN

3.355.622

6

SẮT ỐNG

346.453

7

SẮT PHÔI

2.928.620

8

SẮT CÂY

121.560

9

THÉP HÌNH

12.612.951

10

THÉP DÂY

5.021.398

 III.Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 40

 

 

STT

Loại hàng

Xuất xứ

Giá USD/tấn

Thanh toán

Hàng đến

1

HRC SAE 1006 2mm

Trung Quốc

280-287

CFR

 HCM

 IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 40

Nối tiếp đà giảm tuần trước, giá thép trong nước vẫn tiếp tục suy yếu từ 100-200 VND/kg do tiêu thụ chậm chạp và giá nguyên liệu thô giảm.

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6

Trung Quốc

  8.100

Tăng 100

Cuộn trơn Ø8

Trung Quốc

  7.800

Giảm 200

Thép tấm 3,4,5 mm

Trung Quốc

  7.700

Giảm 100

Thép tấm 6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  7.700

Giảm 100

HRC 2mm

Trung Quốc

  7.800

Giảm 200