I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 40
Tỷ giá: Ngân hàng Nhà nước niêm yết giá bán ra USD ở mức 23.350 đồng/USD, tăng 3 đồng so với đầu phiên hôm qua; giá mua vào vẫn duy trì 22.700 đồng/USD.
Tại nhiều ngân hàng thương mại, giá USD biến động nhẹ so với cùng thời điểm hôm qua. Trong đó, tại Vietcombank, giá USD đang là 23.300 - 23.380 VND/USD, tăng 5 đồng; VietinBank niêm yết giá 23.303 - 23.383 VND/USD, tăng 5 đồng; BIDV niêm yết giá 23.305-23.385 VND/USD, tăng 5 đồng.
Lãi suất: Ngân hàng Nhà nước (NHNN) vừa chính thức giảm các loại lãi suất điều hành xuống 0.25% từ ngày 16-9. Động thái trên của NHNN có tác động đến lãi suất chung trên thị trường và tăng trưởng nền kinh tế trong thời gian tới.
Mặc dù đây là lần đầu tiên NHNN giảm lãi suất điều hành kể từ tháng 10/2017 nhưng động thái này không bất ngờ mà chỉ là sự đồng thuận xu hướng giảm lãi suất của thế giới. Hiện nhiều ngân hàng trung ương trên thế giới đã hạ lãi suất nhiều lần từ đầu năm đến nay để hỗ trợ nền kinh tế.
Theo ông Phạm Thanh Hà, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ (NHNN), với nền tảng kinh tế vĩ mô trong nước tích cực như hiện nay, lãi suất về cơ bản sẽ diễn biến ổn định, được hỗ trợ bởi các yếu tố tích cực như thanh khoản hệ thống được đảm bảo, có dư thừa, tín dụng tăng phù hợp với chỉ tiêu định hướng. Ngoài ra, xu hướng ngân hàng trung ương các nước không còn theo đuổi chính sách tiền tệ thắt chặt như giai đoạn trước giúp giảm áp lực cho lãi suất trong nước. NHNN điều chỉnh giảm các mức lãi suất điều hành sẽ giúp các tổ chức tín dụng có thể tiếp cận nguồn vốn từ NHNN với chi phí thấp hơn, hỗ trợ ổn định mặt bằng lãi suất của các tổ chức tín dụng.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 40
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 40
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
Tấm A36 | Trung Quốc | 485 | CFR |
Tấm Q345B | Trung Quốc | 500 | CFR |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 40
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 12.250 | Giảm 150 |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 12.200 | Không đổi |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.200 | Không đổi |
HRC SAE 1006 2mm | Trung Quốc | 11.900 | Không đổi |