I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 41
Tỷ giá
Ngày 13/10, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.453 đồng (không đổi). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.710 đồng (giảm 5 đồng) và bán ra ở mức 23.107 đồng (giảm 6 đồng).
Đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.685 đồng (mua) và 22.755 đồng (bán).
Vietcombank, Vietinbank, BIDV và ACB niêm yết giá USD ở mức: 22.685 đồng (mua) và 22.755 đồng (bán). Techcombank: 22.670 đồng (mua) và 22.765 đồng (bán).
Lãi suất
Thời gian qua Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã liên tiếp ban hành những chính sách nhằm định hướng ổn định lãi suất, hoặc có thể giảm thêm theo như yêu cầu của Chính phủ. Tuy nhiên, trong khi mặt bằng lãi suất thị trường thời gian qua chưa kịp giảm như kỳ vọng thì gần đây đã xuất hiện một số yếu tố gây áp lực lên lãi suất đầu vào của các ngân hàng.
Thống kê cho thấy lãi suất bình quân tiền gửi kỳ hạn dưới sáu tháng trong tháng 9 đã tăng 0,03%, kỳ hạn từ 6-11 tháng tăng 0,02% so với tháng 8. Rõ ràng trong tình hình lãi suất huy động đầu vào của các ngân hàng không giảm được thì rất khó để lãi suất cho vay giảm theo, nhất là khi mục tiêu tín dụng của các ngân hàng đã được điều chỉnh tăng lên gần đây. Trong khi đó, lãi suất trên thị trường liên ngân hàng cũng có dấu hiệu tăng trở lại từ giữa tháng 8 đến nay.
Dù vậy, gần đây nhất, Thủ tướng Chính phủ, vẫn tiếp tục yêu cầu ngành ngân hàng phải giảm lãi suất cho vay thêm 0,5%.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 41
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 100.612.968 |
2 | SẮT KHOANH | 11.674.404 |
3 | THÉP TẤM | 4.691.336 |
4 | THÉP ỐNG | 46.145 |
5 | THÉP THANH TRÒN | 852.536 |
6 | TÔN NGUỘI | 197.106 |
7 | TÔN MẠ | 433.660 |
8 | THÉP HÌNH | 490.760 |
9 | THÉP DÂY | 5.077.579 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 41
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 570 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 41
| Chào giá (đ/kg) |
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 14.100 | Không đổi |
Thép tấm 3,4,5 mm | Trung Quốc | 13.800 | Không đổi |
Thép tấm 6,8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.800 | Không đổi |