I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 41
Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (12/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 22.721 đồng/USD, tăng 2 đồng so với ngày 11/10.
NHNN niêm yết giá bán ra USD ở mức 23.351 đồng/USD, giảm 2 đồng so với phiên trước, trong khi giá mua vào vẫn duy trì là 22.700 đồng/USD.
Tại nhiều ngân hàng thương mại, sáng 12/10, giá USD tăng nhẹ. Cụ thể, tại Vietcombank, giá USD đang là 23.305 - 23.385 VND/USD, tăng 5 đồng so với phiên liền trước.
VietinBank niêm yết tỷ giá ở mức 23.301- 23.381 VND/USD, không đổi so với hôm 11/10.
Tại BIDV, giá USD niêm yết 23.300-23.385 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua vào và 5 đồng chiều bán ra so với phiên giao dịch hôm 11/10.
Lãi suất: Lãi suất liên ngân hàng trung bình tuần qua có xu hướng tăng mạnh đối với các loại kỳ hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần với biên độ tăng ở mức 0,36% - 0,64%. Cụ thể, lãi suất trung bình kỳ hạn qua đêm tăng 0,64% đạt mức 2,94%/năm, lãi suất trung bình kỳ hạn 1 tuần tăng 0,36% đạt mức 2,9%/năm, lãi suất trung bình kỳ hạn 2 tuần tăng 0,45% đạt mức 3,31%/năm.
Trên thị trường, nhiều ngân hàng đã nhập cuộc tăng lãi suất huy động VND. Mới nhất hôm nay 10/10, biểu lãi suất huy động của Vietcombank cho thấy lãi suất ở một số kỳ hạn ngắn đã tăng. Theo đó, người gửi tiền kỳ hạn 1-2 tháng sẽ được hưởng lãi suất 4,4%/tháng, tăng 0,1 điểm % so với trước; kỳ hạn 3 tháng là 4,8%/năm, kỳ hạn 6 tháng là 5,5%/năm, các kỳ hạn này tăng thêm 0,2 điểm % so với trước.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 41
TT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TOLE NGUỘI | 1.978,648 |
2 | TOLE NÓNG | 13.816,675 |
3 | TẤM KIỆN | 2.627,640 |
4 | THÉP HÌNH | 5.532,352 |
5 | PRIME HRC | 10.621,430 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 41
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SS400 | Trung Quốc | 560-570 | CFR | HCM |
HRC SAE1006 dày 2 mm | Trung Quốc | 575-580 | CFR | HCM |
Tấm rời SS400 | Trung Quốc | 568 - 575 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 41
| Xuất xứ | Giá (đồng) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6 | Trung Quốc | 14.900 | Giảm 100 |
Cuộn trơn Ø8 | Trung Quốc | 14.900 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 14.900 | Giảm 100 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 14.900 | Giảm 100 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 14.900 | Giảm 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 15.200 |
|