I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 43
Tỷ giá
Ngày 27/10/2017, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm ở mức 22.474 đồng/USD, tăng mạnh 7 đồng/USD. Tỷ giá trung tâm nhìn chung đi ngang trong suốt một tháng qua. Tuy nhiên, so với thời điểm đầu năm, tỷ giá trung tâm đã cao hơn 316 đồng/USD.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá mà các ngân hàng được giao dịch trong khoảng từ 21.800 - 23.148 đồng/USD.
Tại các ngân hàng, tỷ giá hiện đang được yết quanh mức 22.680 - 22.690 đồng/USD chiều mua vào và 22.750 - 22.760 đồng/USD chiều bán ra. So với thời điểm hôm qua, tỷ giá yết tại các ngân hàng giảm 5-10 đồng/USD.
Trên thị trường tự do, giá USD được giao dịch ở mức 22.740 - 22.790 đồng/USD. So với nửa tháng trước, giá USD tự do đã tăng thêm 50 đồng/USD.
Lãi suất
Với quyết tâm đạt mục tiêu tăng trưởng trong năm 2017, Chính phủ yêu cầu NHNN có giải pháp giảm lãi suất cho vay đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, đặc biệt là các lĩnh vực ưu tiên.
Theo đó, NHNN đã điều chỉnh giảm 0,5%/năm lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa đối với các lĩnh vực ưu tiên, điều chỉnh giảm 0,25%/năm các mức lãi suất điều hành của NHNN, có văn bản chỉ đạo các tổ chức tín dụng (TCTD) tiếp tục chủ động triển khai các biện pháp tiết giảm chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động để tạo điều kiện giảm lãi suất cho vay đối với các lĩnh vực ưu tiên.
Đánh giá cao động thái này của NHNN, nhiều chuyên gia kinh tế cho rằng, việc giảm lãi suất chính sách sẽ có tác động tích cực đến tăng trưởng kinh tế, đặc biệt là nắn dòng tiền ngân hàng vào các lĩnh vực kinh tế cần ưu tiên phát triển, như nông nghiệp nông thôn, xuất khẩu, công nghiệp hỗ trợ, doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV), doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 43
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 24.486.628 |
2 | SẮT KHOANH | 10.053.059 |
3 | THÉP TẤM | 6.283.858 |
4 | THÉP ỐNG | 494.950 |
5 | TÔN MẠ | 44.566.996 |
6 | TÔN NGUỘI | 8.673.844 |
7 | BĂNG MẠ | 3.937.740 |
8 | THÉP HÌNH | 3.145.000 |
9 | THÉP DÂY | 409.920 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 43
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 580 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 570-580 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 43
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 13.800 | Giảm 300 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 13.800 | Không đổi |
Thép tấm 8,10,12 mm | Trung Quốc | 13.800 | Giảm 200 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 15.000 | |