I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 43
Tỷ giá: Ngày 25/10 Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.721 đồng (không đổi). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.353 đồng (tăng 2 đồng).
Đầu giờ sáng 25/10, một số ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.300 đồng (mua) và 23.390 đồng (bán).
Vietcombank và BIDV niêm yết tỷ giá ở mức: 23.300 đồng (mua) và 23.390 đồng (bán). Vietinbank: 23.304 đồng (mua) và 23.393 đồng (bán). ACB: 23.310 đồng (mua) và 23.390 đồng (bán).
Lãi suất: Sau đợt tăng lãi suất huy động trong quý III, một số ngân hàng tiếp tục đẩy lãi suất ngay trong những ngày đầu quý IV/2019 nhằm chuẩn bị vốn đáp ứng nhu cầu mùa kinh doanh cao điểm của doanh nghiệp (DN) vào cuối năm.
Một số ngân hàng huy động kỳ hạn 6 tháng với mức lãi suất 7%/năm hoặc hơn, như Viet Capital Bank: 7.4%/năm, Vietbank: 7.1%/năm, NCB: 7%/ năm, Techcombank: 6.1 – 7%/năm tùy theo số tiền gửi…
Với kỳ hạn dài từ 12, 18, 24 tháng, các ngân hàng thương mại đang niêm yết ở mức khá cao như Nam A Bank trả lãi 8.5% cuối kỳ với các khoản tiền gửi có kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng; Eximbank áp dụng mức 8.4% với các khoản tiền lớn hơn 100 tỷ đồng; LienVietPostBank và Sacombank niêm yết mức lãi 8%/năm dành cho khoản tiền gửi tiết kiệm từ 300 tỷ đồng trở lên.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 43
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 33 948.574 |
SẮT KHOANH | 2 326.433 |
TÔN NGUỘI | 3 868.300 |
TÔN MẠ | 10 979.776 |
THÉP TẤM | 28 997.958 |
THÉP CÂY | 2 673.188 |
THÉP LÒNG MÁNG | 830.58 |
THANH RAY | 156.820 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 43
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
Tấm A36 | Trung Quốc | 460 | CFR |
Tấm Q345B | Trung Quốc | 485 | CFR |
Cuộn/tấm SS400 | Trung Quốc | 435-438 | CFR |
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 11.400 | Giảm 300 |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 11.400 | Giảm 500 |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 11.400 | Giảm 500 |
HRC SAE 1006 2mm | Trung Quốc | 11.200 | Giảm 300 |