I.Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng
Tỷ giá: Tỷ giá USD/VND ngân hàng nhà nước công bố ngày 5/11 là 23,133 VND/USD, giảm 12 đồng so với cuối tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng là 23,826 VND/USD và tỷ giá sàn là 22,439 VND/USD.
Lãi suất: Theo tổng hợp từ Công ty Chứng khoán Bảo Việt (BVSC), lãi suất huy động trung bình tiếp tục có diễn biến giảm nhẹ so với đầu tháng 10 đối với cả hai kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng.
Theo đó, trung bình lãi suất huy động kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng giảm lần lượt 0.01 và 0.06 điểm phần trăm, lần lượt xuống 4.70% và 5.50% tại thời điểm cuối tháng 10.
Nhóm Ngân hàng TMCP có quy mô lớn (vốn trên 5,000 tỷ đồng) tiếp tục điều chỉnh giảm lãi suất đối với cả 2 loại kỳ hạn trên trong tháng 10, lần lượt 0.04 và 0.14 điểm phần trăm, xuống còn 4.41% và 5.25%/năm.
Trong khi đó, đối với ngân hàng TMCP quy mô nhỏ (vốn dưới 5,000 tỷ đồng), lãi suất huy động của kỳ hạn 6 tháng được điều chỉnh tăng 0.02 điểm phần trăm, lên mức 5.39%/năm; trong khi lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng tiếp tục giữ nguyên ở mức 6%/năm.
Ngược lại, nhóm ngân hàng có gốc quốc doanh (BIDV, Vietcombank, Vietinbank) không thay đổi lãi suất tiết kiệm đối với cả 2 loại kỳ hạn 6 và 12 tháng trong tháng thứ 3 liên tiếp, duy trì ở mức 3.75% và 4.95%/năm.
II. Thị trường phế liệu nhập khẩu
Chào phế về Việt Nam từ các nguồn Nhật Bản, Mỹ, Úc vẫn cao trên 550 USD/tấn cfr, song người mua Việt Nam từ chối trả cao hơn 530 USD/tấn cfr do thị trường phôi thép và thép Châu Á đang suy yếu. Họ kỳ vọng giá chào bán từ Nhật Bản sẽ giảm tuần tới.
III. Hàng nhập khẩu tuần
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN NÓNG | 49,355.019 |
TÔN NGUỘI | 969.573 |
THÉP KHÔNG GỈ | 2463.600 |
THANH TRÒN | 80.488 |
THÉP TẤM | 2,321.001 |
TÔN MẠ | 385.455 |
IV. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Bổ sung |
HRP A36 | Trung Quốc | 885 | CFR | |
HRC Q195 | Trung Quốc | 860 | CFR | |
HRC SAE1006 | Ấn Độ | 900 | CFR | |
HRC SAE1006 | Trung Quốc | 845-855 | CFR | |
HRC SAE1006 | Indonesia | 800-810 | CFR | |
HRC SAE1006 | Kazakhstan | 840 | CFR | |
HRC SAE1006 | Nhật Bản | 940 | CFR | |
V. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 18,200 | -200 |
Thép tấm 3-12mm | Trung Quốc | 21,600 | -200 |
HRC SAE | Trung Quốc | 22,500 | -500 |