Tỷ giá: Tỷ giá trung tâm VND/USD ngày 09/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.723 đồng/USD, giảm 2 đồng so với 08/11. Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm 09/11 là 23.404 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.042 VND/USD.
Ngân hàng Nhà nước niêm yết giá bán USD ở mức 23.357 đồng/USD, không đổi; giá mua vào vẫn duy trì 22.700 đồng/USD.
Giá USD tại nhiều ngân hàng thương mại biến động nhẹ so với cùng thời điểm hôm 08/11. Trong đó, tại Vietcombank, giá USD đang là 23.270-23.360 VND/USD, giảm 5 đồng; VietinBank niêm yết giá 23.265-23.355 VND/USD, không đổi; BIDV niêm yết giá 23.275-23.365 VND/USD, không đổi.
Lãi suất: Lãi suất tiền đồng trên thị trường liên ngân hàng tăng liên tục. Ngân hàng Nhà nước vừa công bố lãi suất tiền đồng giao dịch trên thị trường liên ngân hàng ngày 7/11 tăng 0,1 - 0,3%/năm so với ngày trước đó và lãi suất đạt mức cao ở mức 5,22%/năm. Ở kỳ hạn qua đêm, lãi suất tiền đồng tăng lên 4,8%/năm, 1 tuần lên 4,68%/năm, 1 tháng ở mức 5,09%/năm, 3 tháng lên 5,11%/năm, 6 tháng lên 5%/năm và 9 tháng ở mức 5,22%/năm.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 45
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | | | |
HRC SS400 | Trung Quốc | | | |
HRC SAE1006 loại làm ống thép | Trung Quốc | | | |
HRC loại cán lại | Trung Quốc | 541- 550 | | |
Thép tấm Q345B/A572 dày 14-40 mm | Trung Quốc | 585- 587 | | |
Thép tấm A36 dày 14-40 mm | Trung Quốc | 565- 567 | | |
| Xuất xứ | Giá (đồng) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6.5 | Trung Quốc | 14.600 | Giảm 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 14.400 | Giảm 200 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 14.400 | Giảm 200 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 14.400 | Giảm 200 |