I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 46
Tỷ giá: Ngày 15/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.144 đồng (giảm 1 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.200 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.789 đồng (không đổi).
Đầu giờ sáng 15/11, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 23.140 đồng (mua) và 23.260 đồng (bán).
Vietcombank và BIDV niêm yết ở mức: 23.140 đồng (mua) và 23.260 đồng (bán Vietinbank: 23.137 đồng (mua) và 23.257 đồng (bán). ACB: 23.150 đồng (mua) và 23.250 đồng (bán).
Lãi suất: Theo số liệu Ngân hàng Nhà nước công bố ngày 6/11, lãi suất huy động bằng VNĐ đang phổ biến ở mức 0.2-1%/năm đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng; 4.5-5.5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng; 5.5-7%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng; kỳ hạn từ 12 tháng trở lên ở mức 6.6-7.5%/năm.
Hiện tại mặt bằng lãi suất cho vay VNĐ phổ biến ở mức 6-9%/năm đối với ngắn hạn; 9.0-11%/năm đối với trung và dài hạn. Còn lãi suất cho vay USD phổ biến ở mức 3-6%/năm; trong đó lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 3-4.7%/năm, lãi suất cho vay trung, dài hạn ở mức 4.5-6%/năm.
Nguồn cung dồi dào khiến cho lãi suất trên liên ngân hàng tiếp tục giảm thấp, chạm mức đáy trong vòng 15 tháng trở lại đây vào ngày 31.10.2019, trước khi tăng khoảng 0.2 điểm% vào 1.11.2019, lên mức 1.85%/năm với kỳ hạn qua đêm và 2.13%/năm với kỳ hạn 1 tuần do nhu cầu gia tăng dự trữ bắt buộc vào đầu tháng.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 46
LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
TÔN MẠ | 6 951.417 |
TÔN NÓNG | 1 927.147 |
TÔN NGUỘI | 11.354 |
THÉP TẤM | 13 387.512 |
THÉP HÌNH | 2 549.110 |
SẮT KHOANH | 6 237.632 |
THÉP CÂY | 52.490 |
THÉP GÂN | 3 478.820 |
THÉP ỐNG | 669.327 |
THANH RAY | 434.240 |
THIẾT BỊ, XE GÀU | 839.24 |
THÉP KHÔNG GỈ | 16.686 |
SẮT LÒNG MÁNG | 1 424.499 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 46
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán |
Tấm A36 | Trung Quốc | 485 | CFR |
Tấm SS400 | Trung Quốc | 450 | CFR |
Tấm Q345 | Trung Quốc | 495 | CFR |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 46
| Xuất xứ | Giá (đồng/kg) | +/- (đồng) |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 11.900 | Tăng 100 |
Thép tấm 3,4,5mm | Trung Quốc | 12.000 | Tăng 200 |
Thép tấm 6, 8,10,12 mm | Trung Quốc | 12.000 | Tăng 200 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 11.800 | |