Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép VN tuần 50/2016

     I.      Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 50

Tỷ giá:

Giá đô la Mỹ sáng ngày 16/12 tiếp tục áp sát mức trần giao dịch tính theo tỷ giá trung tâm, tuy nhiên mức điều chỉnh tăng có phần chững lại.

Tỷ giá trung tâm do NHNN công bố sáng ngày 16/12 ở mức 22.144 đồng/USD – tăng thêm 9 đồng so với sáng qua. Với biên độ giao dịch cho phép là +-3%, giá USD được mua – bán trong khoảng giá 21.480 – 22.808 đồng/USD.

Trên thị trường chính thức, các ngân hàng thương mại áp giá bán ra ở mức sát trần cho phép, dao động trong khoảng 22.790 – 22.800 đồng/USD.

Vietcombank, Vietinbank cùng áp giá mua vào – bán ra lần lượt là 22.705 – 22.775 VND/USD, tăng thêm 5 đồng cả hai chiều so với sáng qua (15/12).

BIDV lại hạ nhiệt đồng USD khi giảm giá bán ra xuống 22.770 VND/USD – giảm 10 đồng so với sáng qua, giá mua vào giữ ở mức 22.700 đồng đổi 1USD.

Ghi nhận tại Techcombank, Eximbank hay SCB, DongABank các nhà băng này cũng chỉ điều chỉnh tăng thêm 5-10 đồng mỗi chiều mua – bán.

 

 II.      Hàng nhập khẩu về trong tuần 50

 

 

 

STT

LOẠI HÀNG

KHỐI LƯỢNG (tấn)

1

TÔN NÓNG

59.262

2

TÔN NGUỘI

17.729

3

THÉP TẤM

7.142

4

THÉP KHOANH

23.669

5

THÉP HÌNH

9.258

6

TẤM BÓ

10.453

7

THÉP ỐNG

42

8

TÔN MẠ

20.850

9

THÉP DÂY DẠNG CUỘN

550

10

THÉP THANH TRÒN

1.226

11

TẤM RỜI

6.453

12

SẮT ĐƯỜNG RÂY

242

13

ỐNG THÉP KHÔNG GỈ

81

14

HRC

15.389

15

BĂNG NÓNG

23.835

16

SẮT GÂN

5.886

17

TẤM KIỆN

2.266

18

BĂNG MẠ

7.094

19

TÔN BĂNG

14.830

 

 

 

III.      Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 50

 

 

 

Loại hàng

Xuất xứ

Giá (USD/tấn)

Thanh toán

Hàng đến

HRC SAE1006 2.0mm

Trung Quốc

545-560

CFR

HCM

HRC SS400 3.0mm

Trung Quốc

530-545

CFR

HCM

IV.      Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 50

 

 

 

 

Chào giá (đ/kg)

Xuất xứ

Giá

Tăng /giảm

Cuộn trơn Ø6.5

Trung Quốc

  11.200

Tăng 500

Cuộn trơn Ø8 

Trung Quốc

  11.400

Tăng 400

Thép tấm 3mm

Trung Quốc

  12.500

Tăng 300

Thép tấm 4,5,6,8,10,12 mm

Trung Quốc

  12.500

Tăng 300

HRC 2mm

Trung Quốc

  13.500

Không đổi