I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 50
Tỷ giá
Tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong ngày 15/12 giảm 11 đồng so với cuối tuần trước còn 22.441 đồng. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.710 đồng và bán ra ở mức 23.094 đồng.
Đầu giờ sáng 15/12, đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.680 đồng (mua) và 22.750 đồng (bán).
Vietcombank, Vietinbank, ACB và BIDV niêm yết ở mức: 22.680 đồng (mua) và 22.750 đồng (bán). Techcombank: 22.660 đồng (mua) và 22.760 đồng (bán).
Lãi suất
Nhiều ngân hàng vừa cập nhật biểu lãi suất huy động VND mới với diễn biến trái chiều. Trong khi một số NHTM Nhà nước giảm lãi suất thì nhiều NHTMCP lại tăng lãi suất huy động với mức tăng từ 0,1-0,8%/năm.
Cụ thể, tại ngân hàng BIDV, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đều được điều chỉnh giảm 0,5% từ 4,8%/năm xuống còn 4,3%/năm. Tương tự, kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng cũng được điều chỉnh giảm 0,5% xuống tương ứng ở mức 5,3%/năm và 5,5%/năm.
Tại ngân hàng VietinBank, lãi suất kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng hiện đang ở mức 4,3%/năm, giảm 0,5% so với trước. Với kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng, lãi suất hiện đang tương ứng ở mức 5,3%/năm và 5,5%/năm, giảm 0,5% so với trước.
Với khối NHTMCP, đầu tiên phải kể đến DongA Bank, ngân hàng này tăng mạnh lãi suất ở hầu hết các kỳ hạn.
Cụ thể, lãi suất các kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng đều được DongA Bank niêm yết ở mức 5,5%/năm, tương ứng với mức tăng 0,6%, 0,5% và 0,3% so với trước. Tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất hiện đang ở mức 6,9%/năm, tăng mạnh tới 0,8% so với trước.
Tại ngân hàng Sacombank, lãi suất kỳ hạn 1 tháng giữ nguyên ở mức 5,0%/năm, kỳ hạn 2 tháng tăng thêm 0,2% từ 5,1%/năm lên 5,3%/năm, kỳ hạn 3 tháng tăng thêm 0,1% lên 5,5% - ngang với kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 50
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 147.828.301 |
2 | SẮT KHOANH | 10.495.305 |
3 | TÔN MẠ | 6.584.250 |
4 | THÉP TẤM | 14.400.336 |
5 | TÔN NGUỘI | 1.506.096 |
6 | SẮT BÓ TRÒN | 940.476 |
7 | THÉP ỐNG | 2.898.892 |
8 | THÉP HÌNH | 301.392 |
9 | THANH RAY | 91.940 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 50
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 575 | CFR | HCM |
HRC SS400 3.0mm | Trung Quốc | 585 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 50
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 14.400 | Tăng 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 14.900 | Tăng 200 |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 14.900 | Tăng 200 |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.000 | Tăng 300 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.200 | Giảm 300 |