I. Tỷ giá và lãi suất Ngân hàng tuần 52
Tỷ giá
Ngày 29/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.425 đồng (giảm 1 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 22.710 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.079 đồng (tăng 7 đồng).
Đa số các ngân hàng thương mại giữ tỷ giá ngoại tệ đồng đô la Mỹ hôm nay không đổi so với cuối giờ phiên liền trước, phổ biến ở mức 22.675 đồng (mua) và 22.745 đồng (bán).
ACB niêm yết ở mức: 22.670 đồng (mua) và 22.740 đồng (bán). BIDV niêm yết ở mức: 22.680 đồng (mua) và 22.750 đồng (bán). Vietcombank và Vietinbank: 22.675 đồng (mua) và 22.745 đồng (bán). Techcombank: 22.655 đồng (mua) và 22.755 đồng (bán).
Lãi suất
Theo Quyền Chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia TS. Trương Văn Phước, bước sang năm 2018, dự báo kinh tế thế giới sẽ phục hồi nhưng chưa thực sự vững chắc nên nhiều tổ chức tiền tệ còn dè dặt trong việc tăng lãi suất.
Mặt bằng giá thế giới cũng có thể cao hơn năm 2017 nhưng dự báo không nhiều. Dự báo năm tới, lãi suất có thể sẽ ổn định hoặc chỉ giảm nhỏ để đảm bảo nguồn cung vốn đáp ứng cầu tín dụng.
Liên quan đến cầu tín dụng nội địa, tăng trưởng tín dụng khoảng chừng 18-20%/năm là phù hợp, không tác động nhiều tới ổn định kinh tế vĩ mô. Với mức dự trữ ngoại hối như hiện nay, nền kinh tế Việt Nam sẽ tạo niềm tin rất quan trọng cho cộng đồng DN trong cũng như ngoài nước và lợi thế khi Việt Nam thực hiện các chính sách, kể cả tỷ giá hối đoái và thị trường vốn của chúng ta có thêm nhiều lợi thế thu hút vốn bên ngoài.
II. Hàng nhập khẩu về trong tuần 52
STT | LOẠI HÀNG | KHỐI LƯỢNG (tấn) |
1 | TÔN NÓNG | 63.005.285 |
2 | TÔN NGUỘI | 73.485 |
3 | THÉP TẤM | 421.852 |
4 | TÔN MẠ | 276.130 |
5 | SẮT KHOANH | 190.507 |
6 | THÉP HÌNH | 499.464 |
III. Bảng tổng hợp giá chào về Việt Nam tuần 52
Loại hàng | Xuất xứ | Giá (USD/tấn) | Thanh toán | Hàng đến |
HRC SAE1006 2.0mm | Trung Quốc | 575-580 | CFR | HCM |
IV. Bảng giá các mặt hàng cơ bản Việt Nam tuần 52
| Chào giá (đ/kg) | ||
Xuất xứ | Giá | Tăng /giảm | |
Cuộn trơn Ø6, Ø8 | Trung Quốc | 14.800 | Tăng 100 |
Thép tấm 3,4,5,6 mm | Trung Quốc | 15.200 | Không đổi |
Thép tấm 10,12 mm | Trung Quốc | 15.200 | Không đổi |
Thép tấm 8 mm | Trung Quốc | 15.800 | Tăng 100 |
HRC 2mm | Trung Quốc | 14.400 | Không đổi |