Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Thị trường thép xây dựng Trung Quốc khá trầm lắng

Ngày hôm nay, thị trường thép xây dựng Thượng Hải khá ảm đạm. Thời tiết xấu cộng với nhu cầu suy yếu đã làm cho tâm lý nhà đầu tư có phần dao động. Một số đại lý đã chủ động tiếp tục hạ thêm 20-30 RMB/tấn (3-4.5 USD/tấn). Tuy nhiên, đa số vẫn đang kìm giá bằng với cuối tuần trước.

Thép thanh vằn chất liệu (3,400kg/cm;16Mn) loại trung Ф16-25mm giá bình quân 3,630-3,640 RMB/tấn (531-533 USD/tấn). Loại lớn Ф28-32mm giá 3,770-3,780 RMB/tấn (552-553 USD/tấn). Loại nhỏ Ф10-14mm giá 3,690-3,730 RMB/tấn (540-546 USD/tấn). Giá hầu như không đổi.

Bên cạnh đó, thép thanh vằn chất liệu (3,800kg/cm;25SiMn) Ф16-25mm giá chủ đạo 3,730-3,790 RMB/tấn (546-555 USD/tấn). Giá thép dây cán chất lượng trung bình ở mức 3,730-3,740 RMB/tấn (546-548 USD/tấn), loại tốt giá 3,800-3,820 RMB/tấn (556-559 USD/tấn).

Bên cạnh đó, lượng hàng tồn kho tăng cao cũng đang tạo áp lực lớn đối với thị trường thép xây dựng Trung Quốc. Thượng Hải hiện còn tồn khoảng 761,760 tấn thép thanh vằn, tăng 33,000 tấn so với tuần đầu tháng 3. Thép dây cán tồn 134,390 tấn, tăng 960 tấn.

Trong phiên giao dịch sáng nay, giá thép thanh vằn trên bảng điện đồng loạt tăng. Tính đến 11h30 sáng, giá thép thanh vằn tháng giao ngay đạt 3,889 RMB/tấn (569 USD/tấn), tăng 28 RMB/tấn (4 USD/tấn) so với đầu phiên. Từ tháng 4 đến tháng 10, giá trung bình tăng 40 RMB/tấn (6 USD/tấn), không có tháng kỳ hạn nào giảm giá.

Trước mắt, thị trường thép xây dựng Thượng Hải nói riêng và Trung Quốc nói chung đang trong thời kỳ điều chỉnh nhẹ. Về trung dài hạn, giá sẽ có nhiều cơ hội tăng trưởng trở lại.

Tổng quan thị trường thép dây cán vật chất và kỳ hạn ngày 8/3

 

Giá vật chất

Tăng/Giảm

Giá kỳ hạn
tháng giao ngay

Chênh lệch

Thượng Hải

3,880

0

3,976

96

Bắc Kinh

3,820

0

3,976

156

Hàng Châu

3,950

0

3,976

26

Ningbo

4,150

0

3,976

-174

Wuti

3,980

0

3,976

-4

Thiên Tân

3,800

0

3,976

176

Thẩm Dương

3,740

+10

3,976

236

Tây An

3,950

0

3,976

26

Tổng hợp
giá bình quân

3,909

 

3,976

67

Sacom

ĐỌC THÊM