STT | Tên Hàng | Đơn giá (đồng) | ĐVT |
I | Vàng | | Chỉ |
1 | Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng ngày) - Tại Thành phố Hải Dương | ||
| - Giá mua | 1.910.000 | - |
| - Giá bán | 1.960.000 | - |
2 | Cửa hàng tư nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương | ||
| - Giá mua | 1.930.000 | - |
| - Giá bán | 1.955.000 | - |
| Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 09/3/2009 như sau: 1 USD = 16. 972 VNĐ | ||
II | Đô la Mỹ (tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương) | ||
1 | Mua tiền mặt / chuyển khoản | 17.481 / 17.481 | đ/USD |
2 | Giá bán ra | 17.481 | - |
III | Euro | | |
1 | Mua tiền mặt / chuyển khoản | 22.187 / 22.254 | đ/EUR |
2 | Bán ra | 22.631 | - |
IV | Bảng Anh : Giá mua tiền mặt | 24.603 | đ/Bảng |
A | Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương | ||
1 | Gạo X, Si | 9.500 | Đ/kg |
2 | Gạo hương thơm | 10.000 | - |
3 | Thịt mông sấn | 55.000 | - |
4 | Thịt nạc vai | 63 - 65.000 | - |
5 | Chả rán | 80.000 | - |
6 | Thịt bò bắp | 115 - 120.000 | - |
7 | Gà ta (loại trên 1kg) | 57 - 65.000 | - |
8 | Ngan ta | 38 - 40.000 | - |
9 | Cá chép ao (loại 1kg) | 30 - 35.000 | - |
10 | Cá rô phi | 25.000 | - |
11 | Mực ống | 75 - 80.000 | - |
12 | Lươn | 80.000 | - |
13 | Đỗ xanh (loại ngon) | 18.000 | - |
14 | Lạc nhân | 17 - 19.000 | - |
15 | Vừng vàng | 30.000 | - |
16 | Su hào | 1.000 | - |
17 | Bắp cải | 1.000 | - |
18 | Quýt đường | 18 - 20.000 | - |
19 | Cam sành miền Nam | 18.000 | - |
20 | Trứng vịt | 22.000 | Chục |
21 | Đường kính trắng XK | 10.000 | Kg |
22 | Sữa đặc cô gái Hà Lan | 12.500 | Hộp |
23 | Bia Hà Nội (hộp 24 lon) | 168.000 | Hộp |
24 | Nước ngọt Cocacola (két 24 chai) | 55.000 | Két |
25 | Dầu ăn Simply | 31.500 | Lít |
26 | Bột giặt Omo (gói 800g) | 23.000 | Gói |
27 | Nước rửa chén Sunlight 800ml | 15.000 | Chai |
28 | Bộ nồi Sunhouse 3 cái | 300.000 | Bộ |
B | Vật tư - phân bón | | |
1 | Xăng A92 | 11.000 | Lít |
2 | Dầu hoả | 11.000 | - |
3 | Gas Petrovietnam (bình 12kg) | 210.000 | Bình |
4 | Xi măng Trung Hải (bao giấy) | 780.000 | Tấn |
5 | Xi măng Hải Dương | 740.000 | Tấn |
6 | Thép cây Thái Nguyên f 16 | 11.300 | Kg |
7 | Sắt cuộn Việt Hàn f 6, f 8 | 11.300 | Kg |
8 | Đạm Hà Bắc | 6.500 | - |
9 | Lân Lâm Thao | 3.500 | Kg |
(Vinanet)