Thống kê lượng thép nhập khẩu của Trung Quốc trong tháng 1/2010
Quốc gia | Số lượng(tấn) | Thành tiền(USD) | Số lượng lũy kế(tấn) | Thành tiền lũy kế(USD) |
Nhật Bản | 465,599.21 | 481,102,356 | 465,599.21 | 481,102,356 |
Hàn Quốc | 334,362.16 | 323,743,773 | 334,362.16 | 323,743,773 |
Hồng Công | 217,117.04 | 235,032,850 | 217,117.04 | 235,032,850 |
Đài Loan | 148,058.78 | 133,521,654 | 148,058.78 | 133,521,654 |
Kazakhtan | 38,684.46 | 18,350,145 | 38,684.46 | 18,350,145 |
Bỉ | 24,982.84 | 36,389,977 | 24,982.84 | 36,389,977 |
Đức | 23,938.20 | 63,225,444 | 23,938.20 | 63,225,444 |
Hà Lan | 14,602.28 | 46,044,693 | 14,602.28 | 46,044,693 |
Ý | 10,889.09 | 32,738,069 | 10,889.09 | 32,738,069 |
Anh | 8,540.73 | 12,403,670 | 8,540.73 | 12,403,670 |
Mỹ | 6,883.39 | 44,746,740 | 6,883.39 | 44,746,740 |
Thụy Điển | 4,220.13 | 15,424,612 | 4,220.13 | 15,424,612 |
Pháp | 3,027.90 | 7,634,316 | 3,027.90 | 7,634,316 |
Việt Nam | 2,603.11 | 1,917,204 | 2,603.11 | 1,917,204 |
Thái Lan | 2,419.92 | 2,380,487 | 2,419.92 | 2,380,487 |
Brazil | 1,585.71 | 2,187,307 | 1,585.71 | 2,187,307 |
Singapore | 1,569.48 | 8,800,541 | 1,569.48 | 8,800,541 |
Malayxia | 1,437.45 | 2,216,542 | 1,437.45 | 2,216,542 |
Tây Ban Nha | 1,215.49 | 1,489,621 | 1,215.49 | 1,489,621 |
Úc | 1,110.53 | 7,187,906 | 1,110.53 | 7,187,906 |
Trong tháng 1, tổng kim ngạch nhập khẩu thép của Trung Quốc đạt 1,347,608.51 tấn, với giá trị 1,506,859,814 USD, số lượng hàng nhập khẩu tích lũy là 1,347,608.51 tấn, số tiền tích lũy khoảng 1,347,608.51 USD.
Sacom