ĐVT: USD KNXK năm 2010 KNXK năm 2009 % so sánh Tổng KN 827.835.558 603.890.555 +37,08 Hoa Kỳ 121.969.243 92.316.810 +32,12 NhậtBản 98.177.261 75.482.239 +30,07 Đức 75.367.277 48.249.700 +56,20 Cămpuchia 60.586.912 51.982.326 +16,55 Malaixia 46.093.671 10.794.025 +327,03 Braxin 43.580.808 2.174.847 +1.903,86 Đài Loan 40.668.057 21.674.828 +87,63 Hàn Quốc 32.921.026 25.230.613 +30,48 Hà Lan 29.268.997 19.920.382 +46,93 Anh 23.285.238 14.730.833 +58,07 Xingapo 17.799.988 19.398.606 -8,24 Oxtrâylia 15.862.693 14.693.496 +7,96 Canada 15.731.743 12.045.463 +30,60 Lào 15.374.153 13.415.902 +14,60 Trung Quốc 13.004.671 8.390.690 +54,99 Pháp 11.960.675 6.603.688 +81,12 Indonesia 11.499.781 11.642.308 -1,22 Italia 11.481.194 6.088.099 +88,58 Bỉ 11.470.198 6.563.964 +74,74 Thái Lan 10.048.798 10.811.400 -7,05 Tiểu vương quốc Arập thống nhất 9.988.500 10.992.106 -9,13 Thuỵ Điển 8.511.748 7.508.424 +13,36 Tây Ban Nha 6.424.292 4.602.626 +39,58 Đan Mạch 5.851.254 8.302.135 -29,52 An Độ 4.693.054 5.617.496 -16,46 Nam Phi 4.652.546 3.257.307 +42,83 Thuỵ Sỹ 3.176.431 3.015.354 +5,34 Hy Lạp 2.957.740 2.218.710 +33,31 Philippin 2.241.364 3.035.160 -26,15 Hongkong 1.848.394 2.222.951 -16,85 Nauy 1.645.929 615.332 +167,49
Nguồn: Vinanet