Trong những ngày qua có một số tin đồn về việc tăng mức thuế nhập khẩu cuộn cán nóng, tăng mức thuế nhập khẩu hàng loại 2 lên 10 %... nay satthep.net cung cấp cho quí vị độc giả văn bản mới nhất về thuế nhập khẩu của chính phủ.Quí vị lưu ý các mặt hàng sắt thép bắt đầu bằng mã hàng 72.... và 73..... .Quí vị vui lòng xem bên dưới
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Điều 1. Danh mục mức thuế suất
Điều 2. Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
| | | | | | |
PHỤ LỤC II
Chương72
Sắtvàthép
Chú giải.
1. TrongChươngnàyvà,trongcácChúgiải(d),(e)và(f)củaDanhmục,cáckhái niệm sau có nghĩa:
(a) Gang thỏi
Là loạihợpkimsắt-carbonkhôngcótínhrèn,cóhàmlượngcarbontrên2%tính theo trọng lượngvàcóthể chứa mộthoặc nhiều nguyên tố khác trong giớihạndưới đây:
- Crômkhôngquá10%
- Mangan không quá 6%
- Photpho không quá 3%
- Silic không quá 8%
- Tổng các nguyên tố kháckhông quá10%.
(b) Gang kính(gang thỏi giàu mangan)
Là loạihợpkimsắt-carbonchứatrên6%nhưngkhôngquá30%mangantínhtheo trọng lượngvàcác thànhphần khác theo giớihạnđã nêu ở điểm (a) nêu trên.
(c) Hợp kim fero
Là cáchợpkimcódạngthỏi,khối,cụchoặcdạngthôtươngtựvàcácdạngthu được bằngphươngphápđúcliêntục,cũngnhưdạnghạthoặcdạngbột,đãhoặcchưanungkết, thường đượcsửdụngnhưmộtchấtphụgiachoquátrìnhsảnxuấtcáchợpkimkháchoặc nhưchất khửôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đíchtương tựtrongngànhluyện kim đen và thôngthường hợpkim nàykhông cótínhrèn, cóhàm lượngsắttừ4%trởlêntínhtheotrọng lượngvàmộthoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:
- Crôm trên 10%
- Mangan trên 30%
- Phospho trên 3%
- Silic trên 8%
-Tổngcácnguyêntốkháctrên10%,trừcarbon,riênghàmlượngcủađồngtốiđalà10%.
(d) Thép
Làcácvậtliệudễuốncóchứasắttrừcácvậtliệuthuộcnhóm72.03(khôngkểloại đượcsảnxuấtbằngphươngphápđúc)vàcóhàmlượngcacbonkhôngquá2%tínhtheo trọng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lượng cacbon cao hơn.
(e) Thépkhônggỉ
Là loạithéphợpkimcóhàmlượngcarbonkhôngquá1,2%tínhtheotrọnglượngvà crômtừ 10,5%tínhtheotrọnglượngtrởlên,cóthểchứahoặckhôngchứa cácnguyêntố khác.
(f) Thép hợp kim khác
Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của "thép không gỉ" và chứa ít nhất một trong các nguyên tố vớihàmlượng sau:
- Nhôm từ 0,3% trở lên
- Bo từ 0,0008%trở lên
- Crôm từ 0,3% trở lên
- Cobal từ 0,3% trở lên
- Đồng từ 0,4%trở lên
- Chì từ 0,4% trở lên
- Mangan từ 1,65% trở lên
- Molybđen từ 0,08% trở lên
- Nikel từ 0,3% trở lên
- Niobi từ 0,06%trở lên
- Silic từ 0,6% trở lên
- Titan từ 0,05% trở lên
- Vonfram từ 0,3% trởlên
- Vanadi từ0,1% trở lên
- Zirconi từ0,05% trở lên
- Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, photpho, carbon và nitơ).
(g) Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại
Các sảnphẩmđúcthôdạngthỏikhôngcóđậuróthoặcđậungót,cónhữngkhuyết tậtbềmặtrõràng,thànhphầnhoáhọccủachúngkhônggiốngvớigangthỏi,gangkính hoặchợp kimfero.
(h) Hạt
Là nhữngsảnphẩmcódưới90%tínhtheotrọnglượnglọtquamắtsàng1mmvà 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua mắt sàng 5 mm.
(ij) Bán thành phẩm
Các sản phẩmđúc liên tục có mặtcắt đôngđặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô;và cácsảnphẩmkháccómặtcắtđôngđặc,chưađượcgiacôngquámứccánnóngthô hoặcđượctạohìnhbằngphươngpháprèn,kểcảphôiđểtạocácsảnphẩmdạnggóc,khuôn hoặchình.
Các sản phẩmnày không ở dạng cuộn.
(k) Các sản phẩm được cán phẳng
Các sảnphẩmcáncómặtcắtngangđôngđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông),không thích hợpnhưđịnh nghĩa tại mục (ij) nêu trên ở dạng sau:
- Cuộn từ các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc
- Đoạnthẳng,nếuchiềudàycủanódưới4,75mmthìchiềurộngtốithiểuphảigấp 10lầnchiềudàyhoặcnếuchiềudàytừ4,75mmtrởlênthìchiềurộngphảitrên150mmvà tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.
Các sảnphẩmcánphẳngkểcảcácsảnphẩmđóvớicáchìnhnổiđượctạoratrực tiếptừ quátrìnhcán(vídụ,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgiọtnước,hìnhnúm,hìnhthoi)vàcác sảnphẩmđượckhoan,gấpnếphoặcđánhbóng,vớiđiềukiệnlàbằngcáchđóchúngkhông mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩmcủa các nhóm khác.
Các sảnphẩmcánphẳngcóhìnhdạngkháchìnhchữnhậthoặchìnhvuông,vớimọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng 600 mmtrở lên, nếu chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.
(l) Thanh và que, cán nóng, ở dạng cuộncuốn khôngđều
Các sảnphẩmcánnóngdạngcuộncuốnkhôngđều,cómặtcắtngangđôngđặchình tròn, hìnhdẻquạt,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáclồi(kểcả "hìnhtròn phẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng",có2cạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,2cạnh kiathẳng,chiềudàibằngnhauvàsongsong).Cácsảnphẩmnàycóthểđượckhíarăngcưa, gân,rãnhhoặccácdạngkhácđượctạoratrongquátrìnhcán(tăngđộbềnchothanhvà que).
(m) Thanhvà quekhác
Các sảnphẩm khôngphù hợpvớicácđịnhnghĩatạimục(ij),(k)hoặc(l)ởtrênhoặc địnhnghĩa vềdây,cómặtcắtngangđôngđặcđềunhaudọctheochiềudàihìnhdạngmặt cắtlà hìnhtròn,hìnhdẻquạt,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiác lồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng", có2cạnhđốidiệnlàvòngcung lồi, 2 cạnh kiathẳng, chiều dàibằng nhau và song song).Các sản phẩmnày có thể: - có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố);- đượcxoắn sau khi cán.
(n) Góc,khuônvàhình
Các sảnphẩm cómặt cắtngang đông đặc đềunhaudọc chiềudàivà khôngthíchhợp với mọi định nghĩa về sản phẩmtại mục (ij), (k), (l) hoặc(m)ở trên hoặc định nghĩa vềdây. Chương 72 không kểđến các sản phẩmcủanhóm73.01hoặc 73.02.
(o) Dây
Các sảnphẩmđượctạohìnhnguội,ởdạngcuộn,cómặtcắtngangđôngđặcđều nhau dọcchiều dài, khác với địnhnghĩa về sản phẩm được cán phẳng.
(p) Thanhvàquerỗng
Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thướcbênngoàilớnnhấtcủamặtcắttrên15mmnhưngkhôngquá52mm,vàkíchthước bêntronglớnnhấtcủamặtcắtkhôngquá1/2kíchthướcbênngoàilớnnhất.Thanhvàque rỗng bằng sắt hoặc thép không đúngnhưđịnh nghĩa này đượcphânloại vào nhóm 73.04.
2. Kim loại đen được phủ bằng kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩmtừ kimloại đen có trọng lượng trội hơn.
3. Cácsảnphẩmsắthoặcthépthuđượcbằngphươngphápđiệnphân,bằngđúcáp lựchoặc nungkếtđượcphânloạivàocácnhómcủaChươngnàynhưcácsảnphẩmđược cán nóng tương tự, theo hình dạng, thànhphần và mô tả bề ngoài của chúng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Gang thỏi hợp kim
Gang thỏi chứa1hoặc nhiềunguyêntố có phần trăm tính theo trọng lượngnhư sau:
- Crômtrên 0,2%
- Đồng trên 0,3%
- Nikel trên 0,3%
- Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi.
(b) Thép khônghợpkimdễ cắt gọt
Thép khônghợpkimchứa1hoặcnhiềunguyêntốsaucóphầntrămtínhtheotrọng lượng nhưsau:
- Lưu huỳnh từ 0,08%trở lên
- Chì từ 0,1% trở lên
- Selen trên 0,05%
- Telu trên 0,01%
- Bismut trên 0,05%
(c) Thép silic kỹ thuật điện
Théphợpkimcóhàmlượngsilictối thiểulà0,6%nhưngkhôngquá6% vàchứa hàmlượngcacbonkhôngquá0,08%tínhtheotrọnglượng.Trongthànhphầncủachúngcó thểchứanhômtheohàmlượngkhôngquá1%tínhtheotrọnglượngvàchứacácnguyêntố kháctheomột tỷ lệ hợp lý khiến cho chúng không mangđặc tính củathéphợp kimkhác.
(d) Thép gió
Théphợpkimchứaítnhất2trong3nguyêntốmolybden,vonframvàvanadivới hàmlượngtổngcộngtừ7%trởlêntínhtheotrọnglượng,carbontừ0,6%trởlêntínhtheo trọng lượngvàcrômtừ3%đến6%tínhtheotrọnglượng;cóhoặckhôngcócácnguyêntố khác.
(e) Thép silic-mangan
Thép hợpkimchứa các nguyên tố sau theo hàm lượng:
- Các bon không quá 0,7%,
- Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và
- Silictừ0,6%đến2,3%,vàcácnguyêntốkháctheotỷlệhợplýkhiếnchothépnày không mang đặc tính củathéphợp kimkhác.
2. Khiphânloạicáchợpkimferotrongcácphânnhómcủanhóm72.02cầnlưuý các nguyên tắc sau:
Mộthợpkimferođượccoinhư2nguyêntốvàđượcphânloạivàophânnhómthích hợp(nếucó)nếuchỉ1trongcácnguyêntốcủahợpkimvượtquátỷlệphầntrămtốithiểu đượcnêuở Chúgiải 1 (c) củaChương này; tươngtự, nó sẽ được coi như 3 hoặc4nguyêntố nếu 2 hoặc 3 nguyên tốcủa hợp kimvượt quá phần trăm tối thiểu trên. Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chươngnàyphải trên 10% tính theo trọng lượng.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
| | | | PHÂN CHƯƠNG I | |
| | | | NGUYÊNLIỆUCHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM ỞDẠNG HẠT HOẶCDẠNG BỘT | |
72.01 | | | | Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. | |
7201 | 10 | 00 | 00 | - Gangthỏikhônghợpkimcóhàmlượngphosphotừ0,5% trở xuống tính theo trọng lượng | 0 |
7201 | 20 | 00 | 00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng | 0 |
7201 | 50 | 00 | 00 | - Gang thỏihợp kim;gang kính | 0 |
72.02 | | | | Hợp kim fero. | |
| | | | - Fero - mangan: | |
7202 | 11 | 00 | 00 | - - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng | 5 |
7202 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
| | | | - Fero - silic: | |
7202 | 21 | 00 | 00 | - - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng | 0 |
7202 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7202 | 30 | 00 | 00 | - Fero - silic - mangan- Fero - crom: | 5 |
7202 | 41 | 00 | 00 | - - Có hàm lượngcácbontrên4%tínhtheotrọng lượng | 5 |
7202 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7202 | 50 | 00 | 00 | - Fero - silic - crom | 0 |
7202 | 60 | 00 | 00 | - Fero - niken | 0 |
7202 | 70 | 00 | 00 | - Fero - molipđen | 0 |
7202 | 80 | 00 | 00 | - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
7202 | 91 | 00 | 00 | - - Fero - titan và fero - silic - titan | 0 |
7202 | 92 | 00 | 00 | - - Fero - vanadi | 0 |
7202 | 93 | 00 | 00 | - - Fero - niobi | 0 |
7202 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
72.03 | | | | Các sảnphẩmchứasắtđượchoànnguyêntrựctiếptừ quặngsắtvàcácsảnphẩmsắtxốpkhác,dạngtảng,cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ởdạng tảng,cục hoặc các dạng tương tự. | |
7203 | 10 | 00 | 00 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | 0 |
7203 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
72.04 | | | | Phếliệu,mảnhvụnsắt;thỏiđúcsắthoặcthépphếliệu nấu lại. | |
7204 | 10 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụncủa gang | 0 |
| | | | - Phế liệu và mảnh vụncủathéphợpkim: | |
7204 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng thép không gỉ | 0 |
7204 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7204 | 30 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụncủa sắt hoặc thép tráng thiếc | 0 |
| | | | - Phế liệu và mảnh vụn khác: | |
7204 | 41 | 00 | 00 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa,phoicắtvàbavia,đãhoặcchưađượcépthànhkhối hayđóngthànhkiện,bánh,bó | 0 |
7204 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7204 | 50 | 00 | 00 | - Thỏi đúc phế liệunấu lại | 0 |
72.05 | | | | Hạtvàbộtcủa gang thỏi, gang kính, sắt hoặcthép. | |
7205 | 10 | 00 | 00 | - Hạt | 0 |
| | | | - Bột: | |
7205 | 21 | 00 | 00 | - - Của thép hợpkim | 0 |
7205 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | PHÂN CHƯƠNG II | |
| | | | SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢPKIM | |
72.06 | | | | Sắtvàthépkhônghợpkimdạngthỏiđúchoặccácdạng thô khác (trừ sản phẩm có chứasắt thuộc nhóm 72.03). | |
7206 | 10 | | | - Dạng thỏiđúc: | |
7206 | 10 | 10 | 00 | - -Cóhàmlượngcarbontừ0,6%tínhtheotrọnglượngtrở lên | 1 |
7206 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 1 |
7206 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 1 |
72.07 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kimở dạngbánthànhphẩm. | |
| | | | - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: | |
7207 | 11 | 00 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏhơn hai lần chiều dày | 7 |
7207 | 12 | | | - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | |
7207 | 12 | 10 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạngphiến) | 0 |
7207 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
7207 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 7 |
7207 | 20 | | | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | |
7207 | 20 | 11 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạngphiến) | 0 |
7207 | 20 | 19 | | - - - Loại khác: | |
7207 | 20 | 19 | 10 | - --- Sắthoặcthépdạngkhốiđượctạohìnhquarènthô; phôi dạng tấmbằng sắt hoặc thép(kể cả loại tráng thiếc) | 0 |
7207 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loạikhác | 7 |
| | | | - - Loại khác: | |
7207 | 20 | 91 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạngphiến) | 0 |
7207 | 20 | 99 | | - - - Loại khác: | |
7207 | 20 | 99 | 10 | - --- Sắthoặcthépdạngkhốiđượctạohìnhquarènthô; phôi dạng tấmbằng sắt hoặc thép(kể cả loại tráng thiếc) | 0 |
7207 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loạikhác | 7 |
72.08 | | | | Các sảnphẩmsắthoặcthépkhônghợpkimđượccán phẳng,cóchiềurộngtừ600mmtrởlên,đượccánnóng, chưa phủ,mạhoặc tráng. | |
7208 | 10 | 00 | 00 | - Dạngcuộn,khôngđượcgiacôngquámứccánnóng,có hình dập nổi | 0 |
| | | | - Loạikhác,dạngcuộn,khôngđược giacôngquámứccán nóng, đã ngâmtẩy gỉ: | |
7208 | 25 | | | - - Chiều dày từ 4,75mmtrở lên: | |
7208 | 25 | 10 | 00 | - - - Dạng cuộnđể cán lại | 0 |
7208 | 25 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 26 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 3 mmđếndưới 4,75 mm | 0 |
7208 | 27 | 00 | 00 | - - Chiều dày dưới 3mm | 0 |
| | | | - Loạikhác,dạngcuộn,khôngđược giacôngquámứccán nóng: | |
7208 | 36 | 00 | 00 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 |
7208 | 37 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 |
7208 | 38 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 3 mmđếndưới 4,75 mm | 0 |
7208 | 39 | 00 | 00 | - - Chiều dày dưới3mm | 0 |
7208 | 40 | 00 | 00 | - Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | 0 |
| | | | - Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: | |
7208 | 51 | 00 | 00 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 |
7208 | 52 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 |
7208 | 53 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 3 mmđếndưới 4,75 mm | 0 |
7208 | 54 | 00 | 00 | - - Chiều dày dưới3mm | 0 |
7208 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
72.09 | | | | Các sảnphẩmsắthoặcthépkhônghợpkimđượccán phẳng,cóchiều rộngtừ600mmtrở lên,cánnguội(ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. | |
| | | | - Ở dạng cuộn,không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |
7209 | 15 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mmtrở lên | 7 |
7209 | 16 | 00 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới3mm | 7 |
7209 | 17 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mmđến 1mm | 7 |
7209 | 18 | | | - - Có chiều dày dưới0,5 mm: | |
7209 | 18 | 10 | 00 | - --Tấmthépđen(tônđen) cánđểtrángthiếc(Tin–mill blackplate - TMBP) | 0 |
7209 | 18 | 20 | 00 | - --Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 7 |
7209 | 18 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
| | | | - Ởdạngkhôngcuộn,khôngđượcgiacôngquámứccán nguội (ép nguội): | |
7209 | 25 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 3 mmtrở lên | 7 |
7209 | 26 | 00 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới3mm | 7 |
7209 | 27 | 00 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mmđến 1mm | 7 |
7209 | 28 | | | - - Có chiều dày dưới0,5mm: | |
7209 | 28 | 10 | 00 | - --Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 7 |
7209 | 28 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
7209 | 90 | | | - Loại khác: | |
7209 | 90 | 10 | 00 | - - Hình lượn sóng | 7 |
7209 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 7 |
72.10 | | | | Các sảnphẩmsắthoặcthépkhônghợpkimđượccán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. | |
| | | | - Được mạ hoặc tráng thiếc: | |
7210 | 11 | | | - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | |
7210 | 11 | 10 | 00 | - --Cóhàmlượngcarbontừ 0,6%trởlêntínhtheotrọng lượng | 5 |
7210 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 12 | | | - - Có chiều dày dưới0,5 mm: | |
7210 | 12 | 10 | 00 | - --Cóhàmlượngcarbontừ 0,6%trởlêntínhtheotrọng lượng | 5 |
7210 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 20 | | | - Được mạ hoặctrángchì,kể cả hợp kimchì thiếc: | |
7210 | 20 | 10 | 00 | - -Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 |
7210 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7210 | 30 | | | - Được mạ hoặctrángkẽmbằng phươngpháp điệnphân: | |
7210 | 30 | 10 | | - -Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | |
7210 | 30 | 10 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 30 | 90 | | - - Loại khác: | |
7210 | 30 | 90 | 10 | - --Cóhàmlượngcarbontừ0,6%trởlêntínhtheotrọng lượngvàchiềudàykhôngquá1,2 mm | 10 |
7210 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
| | | | - Được mạ hoặctrángkẽmbằng phươngphápkhác: | |
7210 | 41 | | | - - Hình lượn sóng: | |
7210 | 41 | 10 | 00 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 15 |
7210 | 41 | 20 | 00 | - --Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 |
7210 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 49 | | | - - Loại khác: | |
7210 | 49 | 10 | | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm: | |
7210 | 49 | 10 | 10 | - ---Được phủ,mạhoặctrángkẽm bằngphươngpháphợp kimhoábề mặtcóhàmlượngcarbondưới0,04%tínhtheo trọng lượng | 0 |
7210 | 49 | 10 | 90 | - - - - Loạikhác | 15 |
7210 | 49 | 20 | 00 | - --Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 |
7210 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 50 | 00 | 00 | - Đượcmạhoặctrángbằng oxitcromhoặcbằng cromvà oxit crom | 5 |
| | | | - Được mạ hoặctrángnhôm: | |
7210 | 61 | | | - - Được mạ hoặc tráng hợp kimnhôm-kẽm: | |
7210 | 61 | 10 | | - --Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | |
7210 | 61 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 15 |
7210 | 61 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 61 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7210 | 61 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 15 |
7210 | 61 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 69 | | | - - Loại khác: | |
7210 | 69 | 10 | | - --Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | |
7210 | 69 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 15 |
7210 | 69 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 69 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7210 | 69 | 90 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm | 15 |
7210 | 69 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 | | | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | |
7210 | 70 | 10 | | - -Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | |
7210 | 70 | 10 | 10 | - --Loạidùngđểsảnxuấtcácbộphậnchosảnphẩmthuộc nhóm8415, 8418 và 8450 | 5 |
7210 | 70 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 70 | 90 | | - - Loại khác: | |
7210 | 70 | 90 | 10 | - - - Tôn SS400, SS440 | 0 |
7210 | 70 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 90 | | | - Loại khác: | |
7210 | 90 | 10 | 00 | - -Cóhàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheotrọnglượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | 5 |
7210 | 90 | 90 | 00 | - - Loạikhác | 7 |
72.11 | | | | Các sảnphẩmsắthoặcthépkhônghợpkimcánphẳng, có chiều rộngdưới 600mm, chưa phủ, mạhoặc tráng. | |
| | | | - Không được gia công quá mức cán nóng: | |
7211 | 13 | | | - -Đượccán4mặthoặcởdạngkhuônhộp kín,cóchiều rộng trên150mmvàchiềudàykhôngdưới4mm,khôngở dạng cuộn và không có hình nổi: | |
7211 | 13 | 10 | 00 | - --Dạngđaivàdải,chiềurộngtrên150mmnhưngkhông quá 400 mm | 0 |
7211 | 13 | 20 | 00 | - --Hìnhlượnsóng,hàmlượngcarbondưới0,6%tínhtheo trọng lượng | 0 |
7211 | 13 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7211 | 14 | | | - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | |
7211 | 14 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 |
7211 | 14 | 20 | 00 | - --Hìnhlượnsóng,cóhàmlượngcarbondưới0,6%tính theo trọng lượng | 0 |
7211 | 14 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7211 | 19 | | | - - Loại khác: | |
7211 | 19 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 |
7211 | 19 | 20 | 00 | - --Hìnhlượnsóng,cóhàmlượngcarbondưới0,6%tính theo trọng lượng | 5 |
7211 | 19 | 30 | 00 | - - - Loại khác, chiềudàykhôngquá0,17 mm | 0 |
7211 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
| | | | - Chưađược gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |
7211 | 23 | | | - - Có hàm lượngcarbondưới 0,25% tính theo trọng lượng: | |
7211 | 23 | 10 | 00 | - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 23 | 20 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 5 |
7211 | 23 | 30 | 00 | - - - Loại khác, chiềudàykhôngquá0,17 mm | 5 |
7211 | 23 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7211 | 29 | | | - - Loại khác: | |
7211 | 29 | 10 | 00 | - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 29 | 20 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 5 |
7211 | 29 | 30 | 00 | - - - Loại khác, chiềudàykhôngquá0,17 mm | 5 |
7211 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7211 | 90 | | | - Loại khác: | |
7211 | 90 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 5 |
7211 | 90 | 20 | 00 | - -Dạnglượnsóng,cóhàmlượngcarbondưới0,6%tính theo trọng lượng | 5 |
7211 | 90 | 30 | 00 | - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | 5 |
7211 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
72.12 | | | | Các sảnphẩmsắthoặcthépkhônghợpkimcánphẳng, có chiều rộngdưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. | |
7212 | 10 | | | - Được mạ hoặc tráng thiếc: | |
7212 | 10 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 5 |
7212 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7212 | 20 | | | - Được mạ hoặctrángkẽmbằng phươngpháp điệnphân: | |
7212 | 20 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 5 |
7212 | 20 | 20 | 00 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 5 |
7212 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7212 | 30 | | | - Được mạ hoặctrángkẽmbằng phươngphápkhác: | |
7212 | 30 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 10 |
7212 | 30 | 20 | 00 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10 |
7212 | 30 | 90 | | - - Loại khác: | |
7212 | 30 | 90 | 10 | - --Đượcphủ,mạhoặctrángkẽmbằngphươngpháphợp kimhoábề mặtcóhàmlượngcarbondưới0,04%tínhtheo trọng lượng | 0 |
7212 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7212 | 40 | | | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | |
7212 | 40 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 5 |
7212 | 40 | 20 | 00 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 5 |
7212 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7212 | 50 | | | - Được mạ hoặctrángbằng phương phápkhác: | |
7212 | 50 | 10 | | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm: | |
7212 | 50 | 10 | 10 | - - - Mạ hoặc tráng hợp kimnhôm- kẽm | 10 |
7212 | 50 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7212 | 50 | 20 | | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | |
7212 | 50 | 20 | 10 | - - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm | 10 |
7212 | 50 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7212 | 50 | 90 | | - - Loại khác: | |
7212 | 50 | 90 | 10 | - - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm | 10 |
7212 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7212 | 60 | | | - Đượcdátphủ: | |
7212 | 60 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 0 |
7212 | 60 | 20 | 00 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 0 |
7212 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
72.13 | | | | Sắthoặcthépkhônghợpkim,dạngthanhvàque,dạng cuộn cuốn không đều,đượccánnóng. | |
7213 | 10 | 00 | 00 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán | 15 |
7213 | 20 | 00 | 00 | - Loại khác, bằngthépdễ cắt gọt | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
7213 | 91 | 00 | | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: | |
7213 | 91 | 00 | 10 | - - - Loại để làmque hàn | 5 |
7213 | 91 | 00 | 20 | - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7213 | 91 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7213 | 99 | 00 | | - - Loại khác: | |
7213 | 99 | 00 | 10 | - - - Loại để làmque hàn | 5 |
7213 | 99 | 00 | 20 | - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7213 | 99 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
72.14 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác,mớichỉquarèn,cánnóng,kéonónghoặcépđùn nóng, kể cả côngđoạn xoắn sau khi cán. | |
7214 | 10 | | | - Đã qua rèn: | |
| | | | - - Có hàm lượngcarbondưới 0,6% tính theo trọng lượng: | |
7214 | 10 | 11 | | - - - Có mặt cắtnganghìnhtròn: | |
7214 | 10 | 11 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 10 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 10 | 19 | | - - - Loại khác: | |
7214 | 10 | 19 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 10 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - Loại khác: | |
7214 | 10 | 21 | | - - - Có mặt cắtnganghìnhtròn: | |
7214 | 10 | 21 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 10 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 10 | 29 | | - - - Loại khác: | |
7214 | 10 | 29 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 10 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 20 | | | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặcxoắn sau khi cán: | |
| | | | - - Có hàm lượngcarbondưới 0,6% tính theo trọng lượng: | |
7214 | 20 | 11 | | - - - Có mặt cắtnganghìnhtròn: | |
7214 | 20 | 11 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 20 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 20 | 19 | | - - - Loại khác: | |
7214 | 20 | 19 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - Loại khác: | |
7214 | 20 | 21 | | - - - Có mặt cắtnganghìnhtròn: | |
7214 | 20 | 21 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 20 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 20 | 29 | | - - - Loại khác: | |
7214 | 20 | 29 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 20 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 30 | 00 | 00 | - Loại khác, bằngthépdễ cắt gọt | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
7214 | 91 | | | - - Mặt cắt ngang hìnhchữnhật (trừ hình vuông): | |
7214 | 91 | 10 | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%tínhtheotrọng lượng: | |
7214 | 91 | 10 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 91 | 20 | | - --Cóhàmlượngcarbontừ 0,6%trởlêntínhtheotrọng lượng: | |
7214 | 91 | 20 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 99 | | | - - Loại khác: | |
7214 | 99 | 10 | | - --Cóhàmlượngcarbontừ 0,6%trởlêntínhtheotrọng lượng, loạitrừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: | |
7214 | 99 | 10 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 99 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7214 | 99 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7214 | 99 | 90 | 10 | - - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7214 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
72.15 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. | |
7215 | 10 | 00 | 00 | - Bằngthépdễcắtgọt,mớichỉđượctạohìnhnguộihoặc giacông kết thúc nguội | 0 |
7215 | 50 | | | - Loạikhác,mớichỉđượctạohìnhnguộihoặcgiacôngkết thúc nguội: | |
7215 | 50 | 10 | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loạitrừ dạng mặt cắt ngang hình tròn : | |
7215 | 50 | 10 | 10 | - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7215 | 50 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7215 | 50 | 90 | | - - Loại khác: | |
7215 | 50 | 90 | 10 | - - - Thép cốt bê tông | 15 |
7215 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7215 | 90 | 00 | | - Loại khác: | |
7215 | 90 | 00 | 10 | - - Thép cốt bê tông | 15 |
7215 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
72.16 | | | | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. | |
7216 | 10 | 00 | 00 | - HìnhchữU,IhoặcHkhônggiacôngquámứccánnóng, kéo nónghoặc ép đùn, có chiều cao dưới80mm | 10 |
| | | | - HìnhchữLhoặcchữ T,khôngđượcgiacôngquámức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn,cóchiều cao dưới80 mm: | |
7216 | 21 | 00 | 00 | - - Hình chữ L | 10 |
7216 | 22 | 00 | 00 | - - Hình chữ T | 10 |
| | | | - HìnhchữU,IhoặcH,khônggiacôngquámứccánnóng, kéonóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: | |
7216 | 31 | 00 | 00 | - - Hình chữ U | 10, * |
7216 | 32 | 00 | 00 | - - Hình chữ I | 10, * |
7216 | 33 | 00 | 00 | - - Hình chữ H | 10 |
7216 | 40 | 00 | 00 | - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán | 10 |
| | | | nóng, kéonónghoặcép đùn, có chiều cao từ 80mmtrở lên | |
7216 | 50 | | | - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéonónghoặcép đùn qua khuôn: | |
7216 | 50 | 10 | 00 | - - Có chiều cao dưới 80 mm | 10 |
7216 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| | | | - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguộihoặcgiacôngkếtthúcnguội: | |
7216 | 61 | 00 | 00 | - - Thu được từ các sản phẩmcánphẳng | 10 |
7216 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| | | | - Loại khác: | |
7216 | 91 | 00 | 00 | - -Đượctạohìnhhoặchoànthiệntrongquátrìnhgiacông nguội từ các sản phẩm cán phẳng | 10 |
7216 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
72.17 | | | | Dây sắt hoặc thép không hợp kim. | |
7217 | 10 | | | - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | |
7217 | 10 | 10 | 00 | - - Có hàm lượngcarbondưới 0,25% tính theo trọng lượng | 15 |
| | | | - -Cóhàmlượngcarbontừ0,25%đếndưới0,6%tínhtheo trọng lượng: | |
7217 | 10 | 22 | 00 | - --Dâytanh;thépdâydẹtcuộntang;thépdâydựứnglực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | |
7217 | 10 | 31 | 00 | - - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217 | 10 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 20 | | | - Được mạ hoặctrángkẽm: | |
7217 | 20 | 10 | 00 | - - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 |
7217 | 20 | 20 | 00 | - -Chứahàmlượngcarbontừ 0,25%đếndưới0,45%tính theo trọng lượng | 5 |
| | | | - -Cóchứahàmlượng carbontừ0,45%trởlêntínhtheo trọng lượng: | |
7217 | 20 | 91 | 00 | - - - Dây thép carbon caođể làm lõi cáp nhôm dẫn điệnchịu lực (ACSR) | 0 |
7217 | 20 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 | | | - Được mạ hoặctrángkimloại cơ bản khác: | |
7217 | 30 | 10 | 00 | - - Có hàm lượngcarbondưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 |
7217 | 30 | 20 | 00 | - -Cóhàmlượngcarbontừ0,25%đếndưới0,6%tínhtheo trọng lượng | 5 |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | |
7217 | 30 | 31 | 00 | - --Dâythépcarboncaophủ hợpkimđồngloạidùngđể làm tanh lốp (dây tanh) | 0 |
7217 | 30 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 90 | 90 | | - Loại khác: | |
7217 | 90 | 90 | 10 | - -Loạicóhàmlượngcarbondưới0,25%tínhtheotrọng lượng | 10 |
7217 | 90 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
| | | | PHÂN CHƯƠNG III | |
| | | | THÉP KHÔNGGỈ | |
72.18 | | | | Thép khônggỉởdạngthỏiđúchoặcdạngthôkhác;bán thành phẩm thép không gỉ. | |
7218 | 10 | 00 | 00 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
7218 | 91 | 00 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình chữnhật (trừ hình vuông) | 0 |
7218 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
72.19 | | | | Thép khônggỉcánphẳng,cóchiềurộngtừ600mmtrở lên. | |
| | | | - Không gia công quá mức cán nóng, ởdạngcuộn: | |
7219 | 11 | 00 | 00 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 |
7219 | 12 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 |
7219 | 13 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 3 mmđếndưới 4,75 mm | 0 |
7219 | 14 | 00 | 00 | - - Chiều dày dưới3mm | 0 |
| | | | - Không gia công quá mức cán nóng, khôngở dạng cuộn: | |
7219 | 21 | 00 | 00 | - - Chiều dày trên 10 mm | 0 |
7219 | 22 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 0 |
7219 | 23 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 3 mmđếndưới 4,75 mm | 0 |
7219 | 24 | 00 | 00 | - - Chiều dày dưới3mm | 0 |
| | | | - Không gia công quá mức cán nguội: | |
7219 | 31 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | 0 |
7219 | 32 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 3 mmđếndưới 4,75 mm | 0 |
7219 | 33 | 00 | 00 | - - Chiều dàytrên 1mmđến dưới3 mm | 0 |
7219 | 34 | 00 | 00 | - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | 0 |
7219 | 35 | 00 | 00 | - - Chiều dày dưới0,5mm | 0 |
7219 | 90 | | | - Loại khác: | |
7219 | 90 | 10 | 00 | - -Chiềudàytừ1,5mmđếndưới125mmcóhìnhdậpnổi đượctạoratừquátrìnhcán,hoặcdập,tạosónghoặcđánh bóng | 0 |
7219 | 90 | 20 | 00 | - -Chiềudàydưới1,5mmkhôngcóhìnhdậpnổiđượctạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánhbóng | 0 |
7219 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
72.20 | | | | Các sảnphẩmthépkhônggỉđượccánphẳng,cóchiều rộng dưới600 mm. | |
| | | | - Không gia công quá mức cán nóng: | |
7220 | 11 | | | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | |
7220 | 11 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 |
7220 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7220 | 12 | | | - - Chiều dày dưới4,75 mm: | |
7220 | 12 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0 |
7220 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7220 | 20 | | | - Không gia công quá mức cán nguội: | |
7220 | 20 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 0 |
7220 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7220 | 90 | | | - Loại khác: | |
7220 | 90 | 10 | 00 | - - Dạngđai và dải, chiều rộng khôngquá400 mm | 0 |
7220 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7221 | 00 | 00 | 00 | Thanhvàquethépkhônggỉđượccánnóng,dạngcuộn cuốn không đều. | 0 |
72.22 | | | | Thép khônggỉdạngthanhvàquekhác;thépkhônggỉở dạnggóc,khuônvàhìnhkhác. | |
| | | | - Dạng thanh và que, không giacông quá mức cán nóng, kéonónghoặc ép đùn quakhuôn: | |
7222 | 11 | 00 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình tròn | 0 |
7222 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7222 | 20 | | | - Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặcgiacôngkếtthúcnguội: | |
7222 | 20 | 10 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình tròn | 0 |
7222 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7222 | 30 | | | - Các thanh và que khác: | |
7222 | 30 | 10 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình tròn | 0 |
7222 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7222 | 40 | 00 | 00 | - Các dạnggóc,khuônvàhình | 0 |
72.23 | | | | Dây thép không gỉ. | |
7223 | 00 | 10 | 00 | - Có kích thước mặt cắt ngang trên 13 mm | 0 |
7223 | 00 | 90 | 00 | - Loạikhác | 10 |
| | | | PHÂN CHƯƠNG IV | |
| | | | THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNGTHÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM | |
72.24 | | | | Thép hợp kim khác ở dạngthỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩmbằngthéphợp kim khác. | |
7224 | 10 | 00 | 00 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 0 |
7224 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
72.25 | | | | Thép hợpkimkhácđượccánphẳng,cóchiềurộngtừ 600 mm trở lên. | |
| | | | - Bằng thép silic kỹ thuật điện: | |
7225 | 11 | 00 | 00 | - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có địnhhướng | 0, * |
7225 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0, * |
7225 | 30 | 00 | 00 | - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn | 0, * |
7225 | 40 | 00 | 00 | - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn | 0, * |
7225 | 50 | 00 | 00 | - Loại khác, khôngđược gia công quá mức cán nguội | 0, * |
| | | | - Loại khác: | |
7225 | 91 | 00 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương phápđiệnphân | 0, * |
7225 | 92 | 00 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác | 0, * |
7225 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0, * |
72.26 | | | | Thép hợpkimkhácđượccánmỏng,cóchiềurộngdưới 600 mm. | |
| | | | - Bằng thép silic kỹ thuật điện: | |
7226 | 11 | | | - - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có địnhhướng: | |
7226 | 11 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0, * |
7226 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0, * |
7226 | 19 | | | - - Loại khác: | |
7226 | 19 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0, * |
7226 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0, * |
7226 | 20 | | | - Bằng thép gió: | |
7226 | 20 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0, * |
7226 | 20 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0, * |
| | | | - Loại khác: | |
7226 | 91 | | | - - Không được gia công quá mức cán nóng: | |
7226 | 91 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0, * |
7226 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0, * |
7226 | 92 | | | - - Không gia công quá mức cán nguội(épnguội): | |
7226 | 92 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0, * |
7226 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0, * |
7226 | 99 | | | - - Loại khác: | |
7226 | 99 | 10 | 00 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm | 0, * |
7226 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0, * |
72.27 | | | | Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn khôngđều. | |
7227 | 10 | 00 | 00 | - Bằng thép gió | 0, * |
7227 | 20 | 00 | 00 | - Bằng thép mangan - silic | 0, * |
7227 | 90 | 00 | | - Loại khác: | |
7227 | 90 | 00 | 10 | - - Thép cốt bê tông | 10 |
7227 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0, * |
72.28 | | | | Các dạngthanhvàquekhácbằng théphợpkimkhác; các dạng góc,khuôn,hìnhbằngthéphợpkim khác; thanhvà querỗng,bằngthéphợpkimhoặckhônghợp kim. | |
7228 | 10 | | | - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: | |
7228 | 10 | 10 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình tròn | 0, * |
7228 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0, * |
7228 | 20 | | | - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: | |
7228 | 20 | 10 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình tròn | 0, * |
7228 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0, * |
7228 | 30 | | | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng,kéonónghoặc ép đùn: | |
7228 | 30 | 10 | | - - Có mặtcắt ngang hình tròn: | |
7228 | 30 | 10 | 10 | - - - Thép cốt bê tông | 10 |
7228 | 30 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0, * |
7228 | 30 | 90 | | - - Loại khác: | |
7228 | 30 | 90 | 10 | - - - Thép cốt bê tông | 10 |
7228 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0, * |
7228 | 40 | | | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: | |
7228 | 40 | 10 | | - - Có mặtcắt ngang hình tròn: | |
7228 | 40 | 10 | 10 | - - - Thép cốt bê tông | 10 |
7228 | 40 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0, * |
7228 | 40 | 90 | | - - Loại khác: | |
7228 | 40 | 90 | 10 | - - - Thép cốt bê tông | 10 |
7228 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0, * |
7228 | 50 | | | - Cácloạithanhvàquekhác,khônggiacôngquámứccán nguộihoặcgiacôngkết thúc nguội: | |
7228 | 50 | 10 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình tròn | 0, * |
7228 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0, * |
7228 | 60 | | | - Các loại thanh và que khác: | |
7228 | 60 | 10 | 00 | - - Có mặtcắt ngang hình tròn | 0, * |
7228 | 60 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0, * |
7228 | 70 | 00 | 00 | - Các dạnggóc,khuônvàhình | 0, * |
7228 | 80 | | | - Thanh và que rỗng: | |
| | | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | |
7228 | 80 | 11 | 00 | - - - Có mặt cắtnganghìnhtròn | 0, * |
7228 | 80 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0, * |
7228 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0, * |
72.29 | | | | Dây thép hợp kim khác. | |
7229 | 20 | 00 | 00 | - Bằng thép silic-mangan | 0 |
7229 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
Chương73
Các sản phẩmbằng sắt hoặc thép
Chú giải.
1. TrongChươngnàykháiniệm“gangđúc”ápdụngchocácsảnphẩmthuđượctừ quátrình đúctrongđóhàmlượngsắttínhtheotrọnglượnglớnhơnhàmlượngcủatừng nguyêntốkhácvàthànhphầnhoáhọccủanókhácvớithànhphần hóahọccủathéptheo định nghĩa củaChúgiải 1(d) Chương72.
2. Chươngnàytừ"dây"làcácloạisảnphẩmđượctạohìnhnónghoặcnguội,cóhình dạng mặt cắtngangbất kỳvới kích thướckhôngvượt quá 16 mm.
Mãhàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
73.01 | | | | Cọccừ(sheetpiling) bằngsắthoặcthépđãhoặcchưa được khoanlỗ,đụclỗhoặcghépbằngcácbộphậnlắp ráp;sắthoặcthépởdạnggóc,khuônvàcácdạnghình đãđược hàn. | |
7301 | 10 | 00 | 00 | - Cọc cừ | 0 |
7301 | 20 | 00 | 00 | - Dạng góc,khuônvàhình | 5 |
73.02 | | | | Vậtliệuxâydựngđườngray xelửahoặcxeđiệnbằng sắthoặcthép,như: ray,raydẫnhướngvàraycórăng, lưỡi ghi, ghi chéo(cócđườngray), cầnbẻ ghivàcác đoạnnốichéokhác,tàvẹt(dầmngang),thanhnốiray, gốiray,tấmđệmray,tấmxiết(kẹpray),thanhchống xô,bệđỡ(bedplate)vàvậtliệuchuyêndùngkhác cho việc ghép hoặc địnhvị đường ray. | |
7302 | 10 | 00 | 00 | - Ray | 0 |
7302 | 30 | 00 | 00 | - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nốikhác | 0 |
7302 | 40 | 00 | 00 | - Thanh nốiray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) | 0 |
7302 | 90 | | | - Loại khác: | |
7302 | 90 | 10 | 00 | - - Tà vẹt (dầmngang) | 0 |
7302 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
73.03 | | | | Các loạiống,ốngdẫn,thanhhìnhcómặtcắtrỗngbằng gang đúc. | |
7303 | 00 | 10 | 00 | - Các loại ốngvà ống dẫn | 10 |
7303 | 00 | 90 | 00 | - Loạikhác | 3 |
73.04 | | | | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối,bằng sắt (trừ gangđúc) hoặc thép | |
| | | | - Ống dẫn sử dụng cho đường ốngdẫndầuhoặc khí: | |
7304 | 11 | 00 | 00 | - - Bằng thép không gỉ | 0 |
7304 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặckhí: | |
7304 | 22 | 00 | 00 | - - Ống khoan bằng thép không gỉ | 0 |
7304 | 23 | 00 | 00 | - - Ống khoankhác | 0 |
7304 | 24 | 00 | 00 | - - Loại khác, bằng thép không gỉ | 0 |
7304 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Loạikhác,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngsắthoặcthép khônghợpkim: | |
7304 | 31 | | | - - Được kéo nguộihoặc cán nguội (ép nguội): | |
7304 | 31 | 10 | 00 | - --Cầnkhoanvàốngchốngcórenvàốngnốirendùngđể khoan | 5 |
7304 | 31 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7304 | 31 | 90 | 10 | - - - - Ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 31 | 90 | 20 | - - - - Ốngthépkhônghànđể sản xuất xích máy kéo | 0 |
7304 | 31 | 90 | 30 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng | 10 |
7304 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
7304 | 39 | 00 | | - - Loại khác: | |
7304 | 39 | 00 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lựccao | 0 |
7304 | 39 | 00 | 20 | - - - Ống thép không hànđể sản xuất xích máy kéo | 0 |
7304 | 39 | 00 | 30 | - - - Có đường kính ngoài duới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng | 10 |
7304 | 39 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
| | | | - Loạikhác,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngthépkhông gỉ: | |
7304 | 41 | 00 | | - - Được kéo nguộihoặc cán nguội (ép nguội): | |
7304 | 41 | 00 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lựccao | 0 |
7304 | 41 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7304 | 49 | 00 | | - - Loại khác: | |
7304 | 49 | 00 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lựccao | 0 |
7304 | 49 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
| | | | - Loạikhác,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngthéphợpkim khác: | |
7304 | 51 | | | - - Được kéo nguộihoặc cán nguội (ép nguội): | |
7304 | 51 | 10 | 00 | - --Cầnkhoanvàốngchốngcórenvàốngnốirendùngđể khoan | 0 |
7304 | 51 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7304 | 51 | 90 | 10 | - - - - Ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 51 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7304 | 59 | 00 | | - - Loại khác: | |
7304 | 59 | 00 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lựccao | 0 |
7304 | 59 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7304 | 90 | 00 | | - Loại khác: | |
7304 | 90 | 00 | 10 | - - Ốngdẫnchịu áp lực cao | 0 |
7304 | 90 | 00 | 20 | - - Ống thép không hàn để sảnxuất xích máy kéo | 0 |
7304 | 90 | 00 | 30 | - - Có đường kính ngoài dưới 140 mmvà hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng | 10 |
7304 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 5 |
73.05 | | | | Cácloạiốngvàốngdẫnkhácbằngsắthoặcthép(vídụ, đượchàn,tánbằngđinhhoặcghépvớinhaubằngcách tương tự), có mặtcắthìnhtròn,đường kínhmặtcắt ngoài trên 406,4 mm. | |
| | | | - Ống dẫn được sử dụng chođường ốngdẫndầuhoặckhí: | |
7305 | 11 | 00 | 00 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằnghồ quang | 5 |
7305 | 12 | 00 | 00 | - - Loại khác hàn theo chiều dọc | 5 |
7305 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7305 | 20 | 00 | 00 | - Ống chống sử dụng trong khoan dầuhoặc khí | 5 |
| | | | - Loại khác,đượchàn: | |
7305 | 31 | | | - - Hàn theo chiều dọc: | |
7305 | 31 | 10 | 00 | - - - Ống vàống dẫn bằngthépkhônggỉ | 5 |
7305 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7305 | 39 | 00 | | - - Loại khác: | |
7305 | 39 | 00 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lựccao | 5 |
7305 | 39 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7305 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 5 |
73.06 | | | | Các loạiống,ốngdẫn,thanhhìnhcómặtcắtrỗngkhác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằngcáchtương tự). | |
| | | | - Ống dẫn sử dụng cho đường ốngdẫndầuhoặc khí: | |
7306 | 11 | 00 | 00 | - - Hàn, bằngthépkhônggỉ | 5 |
7306 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
| | | | - Ống chống vàống sửdụng cho khoan dầu hoặc khí: | |
7306 | 21 | 00 | 00 | - - Hàn, bằngthépkhônggỉ | 5 |
7306 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7306 | 30 | | | - Loạikhác,đượchàn,cómặtcắtnganghìnhtròn,bằngsắt hoặc thép không hợpkim: | |
7306 | 30 | 10 | 00 | - - Ống dùng cho nồi hơi | 10 |
7306 | 30 | 20 | 00 | - -Ốngthépváchđơnhoặckép,đượcmạđồng,trángnhựa flohóahoặcphủkẽmcromatcóđườngkínhngoàikhông quá 15 mm | 10 |
7306 | 30 | 30 | 00 | - -Ốngđượcbọcvỏ(ốngnhiệt)dùngchocácbộphậnphát nhiệt củabànlàđiệnphẳnghoặcnồicơmđiện,cóđường kính ngoài không quá 12 mm | 10 |
7306 | 30 | 90 | | - - Loại khác: | |
7306 | 30 | 90 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lựccao | 5 |
7306 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7306 | 40 | | | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép khônggỉ: | |
7306 | 40 | 10 | 00 | - - Ống dùng cho nồi hơi | 7 |
7306 | 40 | 20 | 00 | - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm | 7 |
7306 | 40 | 30 | 00 | - -Ốngvàốngdẫncóchứahàmlượngnikenítnhấtlà30% tính theotrọnglượng,vớiđườngkínhngoàikhôngquá10 mm | 7 |
7306 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 7 |
7306 | 50 | | | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kimkhác: | |
7306 | 50 | 10 | 00 | - - Ống dùng cho nồi hơi | 5 |
7306 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
| | | | - Loạikhác,đượchàn,cómặtcắtngangkhôngphảilàhình tròn: | |
7306 | 61 | 00 | 00 | - - Mặt cắtnganghìnhvuônghoặc hình chữ nhật | 5 |
7306 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7306 | 90 | | | - Loại khác: | |
7306 | 90 | 10 | 00 | - - Ống và ốngdẫn vách kép hàn nốihailớp | 10 |
7306 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | |
7306 | 90 | 90 | 10 | - - - Ống dẫn chịu áp lựccao | 5 |
7306 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
73.07 | | | | Các loạiốngnối(phụkiệnghépnối)choốnghoặcống dẫn(vídụ,khớpnối,khuỷu,măngsông),bằngsắthoặc thép. | |
| | | | - Phụ kiệndạng đúc: | |
7307 | 11 | 00 | 00 | - - Bằnggangkhông dẻo | 5 |
7307 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
| | | | - Loại khác, bằngthépkhônggỉ: | |
7307 | 21 | 00 | 00 | - - Loại có mép bích để ghép nối | 5 |
7307 | 22 | 00 | 00 | - -Loạiốngkhuỷu,khuỷunốiốngvàmăngsôngcórenđể ghép nối | 5 |
7307 | 23 | 00 | 00 | - - Loại hàn giáp mối | 5 |
7307 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
| | | | - Loại khác: | |
7307 | 91 | 00 | 00 | - - Loại có mép bích để ghép nối | 5 |
7307 | 92 | 00 | 00 | - -Loạiốngkhuỷu,khuỷunốiốngvàmăngsôngcórenđể ghép nối | 5 |
7307 | 93 | 00 | 00 | - - Loại hàn giáp mối | 5 |
7307 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
73.08 | | | | Cáccấukiệnbằng sắthoặcthép(trừcáccấukiệnnhà làmsẵnthuộcnhóm94.06)vàcácbộphậnrờicủacác cấu kiện (ví dụ, cầu, nhịp cầu, cửa cống,cột lưới, mái nhà,khungmái,cửaravào,cửasổ,vàcácloại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loạicộtkhác),bằngsắthoặcthép;tấm, thanh,góc, khuôn, hìnhốngvàcácloạitươngtựđãđượcgiacông để dùng làm cấu kiện xây dựng,bằng sắt hoặc thép. | |
7308 | 10 | | | - Cầu và nhịp cầu: | |
7308 | 10 | 10 | 00 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7308 | 20 | | | - Tháp và cột lưới (kếtcấu giàn): | |
| | | | - - Tháp: | |
7308 | 20 | 11 | 00 | - - - Dạng cấu kiện tiềnchế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - Cột lưới (kết cấu giàn): | |
7308 | 20 | 21 | 00 | - - - Dạng cấu kiện tiềnchế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 20 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7308 | 30 | 00 | 00 | - Cửaravào,cửasổvàcácloạikhungcửavàngưỡngcửa ra vào | 10 |
7308 | 40 | | | - Thiếtbịdùngchogiàngiáo,vánkhuôn,vậtchốnghoặc cột trụ chốnghầm lò: | |
7308 | 40 | 10 | 00 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 40 | 90 | | - - Loại khác: | |
7308 | 40 | 90 | 10 | - - - Thép chống lò | 3 |
7308 | 40 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7308 | 90 | | | - Loại khác: | |
7308 | 90 | 20 | 00 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 10 |
7308 | 90 | 30 | 00 | - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng dùng để lắp ráp với cácđường ống và đườngdẫnngầm | 10 |
7308 | 90 | 40 | 00 | - -Bộphậncủaốnghoặcđườngống,đườnghầmlàmbằng cáctấmsắthoặcthéptạosóng(tạomúi),uốncongvàđịnh hình | 10 |
7308 | 90 | 50 | 00 | - - Ray dùng cho tàu thuyền | 10 |
7308 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | |
7308 | 90 | 90 | 10 | - --Cấukiệnđượctổhợptừcácthanhthéphình,mạkẽm vàliênkếtbằngbulông,chưalắpráp,dùngcholướitruyền tải điện | 10 |
7308 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7309 | 00 | 00 | 00 | Các loại bể chứa, két,bình chứavà các thùngchứa tương tự dùngđểchứa mọi loại vật liệu (trừ ganén hoặcgalỏng),bằngsắthoặcthép,códungtíchtrên300 lít, đã hoặcchưađượclóthoặctạo lớp cáchnhiệt, nhưngchưađượclắprápvớithiếtbịcơkhíhoặcthiết bị nhiệt. | 5, * |
73.10 | | | | Cácloại đồ chứa dạng két, thùngphuy, thùng hình trống,hìnhhộp,lonvàcácloạiđồchứatươngtựdùng đểchứamọiloạivậtliệu(trừganénhoặcgalỏng),bằng sắthoặcthépdungtíchkhôngquá300lít,đãhoặcchưa được lóthoặctạolớpcáchnhiệt,nhưngchưađượcghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. | |
7310 | 10 | 00 | 00 | - Có dung tích từ 50 lít trở lên | 10 |
| | | | - Có dung tích dưới 50 lít: | |
7310 | 21 | | | - -Lon,hộpđượcđóngkínbằngcáchhànhoặcgấpnếp(vê mép): | |
7310 | 21 | 10 | 00 | - - - Có dung tích dưới1lít | 12 |
7310 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7310 | 29 | | | - - Loại khác: | |
7310 | 29 | 10 | 00 | - - - Có dung tích dưới1lít | 15 |
7310 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
73.11 | | | | Các loạithùngchứaganénhoặcgalỏngbằngsắthoặc thép. | |
| | | | - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG): | |
7311 | 00 | 11 | 00 | - - Có dung tích dưới30lít | 17 |
7311 | 00 | 19 | | - - Loại khác: | |
7311 | 00 | 19 | 10 | - - - Có dung tích từ 30lítđến dưới 110 lít | 5 |
7311 | 00 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
7311 | 00 | 91 | 00 | - - Có dung tích dưới30lít | 17 |
7311 | 00 | 99 | | - - Loại khác: | |
7311 | 00 | 99 | 10 | - - - Có dung tích từ 30lítđến dưới 110 lít | 5 |
7311 | 00 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
73.12 | | | | Dây bệntao,dâythừng,cáp,băngtết,dâytreovàcác loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. | |
7312 | 10 | | | - Dây bện tao, dây thừng và cáp: | |
7312 | 10 | 10 | 00 | - -Cuộndâybệntaokiểucàikhoá,dâytaodẹtvàdâybện thừngkhôngxoay | 5 |
7312 | 10 | 20 | 00 | - -Loạiđượcmạhoặctrángbằngđồngthauvàcóđường kính danh địnhkhôngquá3mm | 5 |
7312 | 10 | 40 | 00 | - - Dây bện tao có đường kínhdưới3mm | 5 |
7312 | 10 | 90 | | - - Loại khác: | |
7312 | 10 | 90 | 10 | - - - Cáp thép dự ứng lực | 3 |
7312 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7312 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 5 |
7313 | 00 | 00 | 00 | Dây sắthoặcthépgai;dâyđaixoắnhoặcdâyđơndẹtcó gaihoặckhông,dâyđôixoắndùnglàmhàngràobằng sắt hoặc thép. | 30 |
73.14 | | | | Tấmđan(kể cả đai liền),phên, lướivà ràolàmbằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạnglưới sắt hoặcthép được tạo hìnbằng phươngpháp độtdập và kéo dãn thành lưới(expanded metal). | |
| | | | - Tấm đan: | |
7314 | 12 | 00 | 00 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | 0 |
7314 | 14 | 00 | 00 | - - Tấmđan khác, bằng thép không gỉ | 0 |
7314 | 19 | | | - - Loại khác: | |
7314 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại đai liền dùng cho máy móc, trừ thép không gỉ | 10 |
7314 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7314 | 20 | 00 | 00 | - Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thướcmặtcắttốiđatừ3mmtrởlênvàcócỡmắt lưới từ 100 cm2 trở lên | 15 |
| | | | - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: | |
7314 | 31 | 00 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | 20 |
7314 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
| | | | - Tấm đan, phên, lướivàràokhác: | |
7314 | 41 | 00 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | 30 |
7314 | 42 | 00 | 00 | - - Đượctrángplastic | 30 |
7314 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 30 |
7314 | 50 | 00 | 00 | - Sảnphẩmdạnglướiđượctạohìnhbằngphươngphápđột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal) | 20 |
73.15 | | | | Xích và các bộ phậnrời của xích, bằng sắthoặcthép. | |
| | | | - Xíchgồmnhiềumắt đượcnốibằngkhớpdạngbảnlềvà các bộ phận của nó: | |
7315 | 11 | | | - - Xích con lăn: | |
| | | | - - - Bằng thép mềm: | |
7315 | 11 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 38 |
7315 | 11 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 38 |
7315 | 11 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
7315 | 11 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 38 |
7315 | 11 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 38 |
7315 | 11 | 23 | 00 | - ---Xíchtruyềnkháccóđộdàimắtxíchtừ6mmđến32 mm | 0 |
7315 | 11 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
7315 | 12 | 00 | 00 | - - Loại xích khác | 0 |
7315 | 19 | | | - - Các bộ phận: | |
| | | | - - - Bằng thép mềm: | |
7315 | 19 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 30 |
7315 | 19 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 30 |
7315 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
7315 | 19 | 91 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 30 |
7315 | 19 | 92 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 30 |
7315 | 19 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
7315 | 20 | | | - Xích trượt: | |
7315 | 20 | 10 | 00 | - - Bằng thép mềm | 0 |
7315 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Xích khác: | |
7315 | 81 | | | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu: | |
7315 | 81 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 0 |
7315 | 81 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7315 | 82 | | | - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn: | |
7315 | 82 | 10 | 00 | - - - Bằng thép mềm | 0 |
7315 | 82 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7315 | 89 | | | - - Loại khác: | |
| | | | - - - Bằng thép mềm: | |
7315 | 89 | 11 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 30 |
7315 | 89 | 12 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 30 |
7315 | 89 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
7315 | 89 | 21 | 00 | - - - - Xích xe đạp | 30 |
7315 | 89 | 22 | 00 | - - - - Xích xe môtô | 30 |
7315 | 89 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
7315 | 90 | | | - Các bộphận khác: | |
7315 | 90 | 10 | | - - Bằng thép mềm: | |
7315 | 90 | 10 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 30 |
7315 | 90 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7315 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | |
7315 | 90 | 90 | 10 | - - - Của xích xe đạp và xích mô tô | 30 |
7315 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7316 | 00 | 00 | 00 | Neo, mócvàcácbộphậnrờicủachúngbằngsắthoặc thép. | 3 |
73.17 | | | | Đinh,đinhbấm,đinhấn(đinhrệp),đinhgấp,ghimrập (trừcácsảnphẩmthuộcnhóm83.05)vàcácsảnphẩm tương tự, bằngsắt hoặcthép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầubằngđồng. | |
7317 | 00 | 10 | 00 | - Đinh dây | 20 |
7317 | 00 | 20 | 00 | - Ghim dập | 20 |
7317 | 00 | 90 | 00 | - Loạikhác | 20 |
73.18 | | | | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốthãm,chốtđịnh vị,vòngđệm(kểcảvòngđệmvênh) và các sảnphẩm tương tự bằng sắt hoặcthép. | |
| | | | - Các sản phẩmđã ren: | |
7318 | 11 | 00 | 00 | - - Vít đầuvuông | 5 |
7318 | 12 | | | - - Vít gỗ khác: | |
7318 | 12 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 12 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 12 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 12 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 12 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 12 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 13 | | | - - Đinh móc và đinh vòng: | |
7318 | 13 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 13 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 13 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 13 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 13 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 13 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 14 | | | - - Vít tự hãm: | |
7318 | 14 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 14 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 14 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 14 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 14 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 14 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | | | - -Đinhvítvàbulôngkhác,cóhoặckhôngcóđaiốchoặc vòng đệm: | |
| | | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 15 | 11 | | - - - - Vít cho kim loại: | |
7318 | 15 | 11 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 15 | 11 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | 12 | | - - - - Bu lông cho kimloại, có hoặc không có đaiốc: | |
7318 | 15 | 12 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 15 | 12 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | 19 | | - - - - Loại khác: | |
7318 | 15 | 19 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 15 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
| | | | - - - Loại khác: | |
7318 | 15 | 91 | | - - - - Vít cho kim loại: | |
7318 | 15 | 91 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 15 | 91 | 90 | - - - - - Loại khác | 10,* |
7318 | 15 | 92 | | - - - - Bu lông cho kimloại, có hoặc không có đaiốc: | |
7318 | 15 | 92 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 15 | 92 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 15 | 99 | | - - - - Loại khác: | |
7318 | 15 | 99 | 10 | - - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 15 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 16 | | | - - Đai ốc: | |
7318 | 16 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 16 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 16 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 16 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 16 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 16 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 19 | | | - - Loại khác: | |
7318 | 19 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 19 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 19 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 19 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 19 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 19 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
| | | | - Các sản phẩmkhông có ren: | |
7318 | 21 | | | - - Vòng đệmlò xo vênh và vòngđệmhãmkhác: | |
7318 | 21 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 21 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 21 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 21 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 21 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 22 | | | - - Vòng đệmkhác: | |
7318 | 22 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 22 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 22 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 22 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 22 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 23 | | | - - Đinh tán: | |
7318 | 23 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 23 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 23 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 23 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 23 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 23 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 24 | | | - - Chốthãmvàchốt địnhvị: | |
7318 | 24 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 24 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 24 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 24 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 24 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 24 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10, * |
7318 | 29 | | | - - Loại khác: | |
7318 | 29 | 10 | | - - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: | |
7318 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
7318 | 29 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7318 | 29 | 90 | 10 | - - - - Loại sử dụng cho ô tô | 10 |
7318 | 29 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 10 |
73.19 | | | | Kimkhâu,kimđan,cáixỏdây,kimmóc,kimthêuvà các loại tương tự, để sử dụngbằng tay, bằng sắt hoặc thép;kim băngvàcácloạikimkhácbằngsắthoặcthép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. | |
7319 | 20 | 00 | 00 | - Kim băng | 30 |
7319 | 30 | 00 | 00 | - Các loại kimkhác | 30 |
7319 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 30 |
73.20 | | | | Lò xovàlálòxo,bằng sắt hoặcthép. | |
7320 | 10 | | | - Lò xo lá và các lá lò xo: | |
7320 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe có động cơ hoặc máy dọn đất | 3 |
7320 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3, * |
7320 | 20 | | | - Lò xo cuộn: | |
7320 | 20 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe có động cơ hoặc máy dọn đất | 3 |
7320 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3, * |
7320 | 90 | | | - Loại khác: | |
7320 | 90 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe có động cơ | 3 |
7320 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
73.21 | | | | Bếplò,vỉlò,lòsấy,bếpnấu(kểcảloạicónồihơiphụ dùng cho hệthống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lògahìnhvòng,lò hâmnóngdạng tấmvà cácloạiđồ dùnggiađìnhkhôngdùngđiệntươngtựvàcácbộphận rời của chúng, bằngsắt hoặc thép. | |
| | | | - Dụng cụ nấu và lò hâmnóng dạng tấm: | |
7321 | 11 | 00 | 00 | - -Loạidùngnhiênliệukhíhoặcdùngcảkhívànhiên liệu khác | 15 |
7321 | 12 | 00 | 00 | - - Loạidùngnhiênliệu lỏng | 22 |
7321 | 19 | 00 | 00 | - - Loạikhác,kể cả dụng cụ dùngnhiênliệu rắn | 15 |
| | | | - Dụng cụ khác: | |
7321 | 81 | 00 | 00 | - -Loạidùngnhiênliệukhíhoặcdùngcảkhívànhiên liệu khác | 15 |
7321 | 82 | 00 | 00 | - - Loạidùngnhiênliệu lỏng | 26 |
7321 | 89 | 00 | 00 | - - Loạikhác,kể cả dụng cụ dùngnhiênliệu rắn | 15 |
7321 | 90 | | | - Bộ phận: | |
7321 | 90 | 10 | 00 | - - Củabuồng đốt dùng cho lò đốt bằngdầu hỏa | 10 |
7321 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
73.22 | | | | Lòsưởicủahệthốngnhiệttrungtâmkhôngdùngđiện vàcác bộphậnrờicủanó,bằngsắt hoặcthép;thiếtbị làmnóngkhôngkhívàbộphậnphânphốikhínóng(kể cảloạicókhảnăngphânphốikhôngkhítựnhiênhoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắthoặc thép. | |
| | | | - Lò sưởi và bộphận của chúng: | |
7322 | 11 | 00 | 00 | - - Bằnggang | 27 |
7322 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 30 |
7322 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 17, * |
73.23 | | | | Bộ đồăn,đồnhàbếp,cácloạigiadụngkhácvàcácbộ phậnrờicủachúng,bằngsắthoặcthép;bùinhùibằng sắthoặcthép;miếngcọnồivàcọrửahoặcđánhbóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắthoặc thép. | |
7323 | 10 | 00 | 00 | - Bùinhùibằngsắthoặcthép;miếngcọnồivàcọrửahoặc đánh bóng,baotayvàcácloại tương tự | 25 |
| | | | - Loại khác: | |
7323 | 91 | | | - - Bằng gang, chưa tráng men: | |
7323 | 91 | 10 | 00 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 |
7323 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
7323 | 92 | 00 | 00 | - - Bằnggang,đã tráng men | 30 |
7323 | 93 | | | - - Bằng thép không gỉ: | |
7323 | 93 | 10 | 00 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 |
7323 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
7323 | 94 | 00 | 00 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép,đã tráng men | 30 |
7323 | 99 | | | - - Loại khác: | |
7323 | 99 | 10 | 00 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 20 |
7323 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 |
73.24 | | | | Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắthoặc thép. | |
7324 | 10 | 00 | 00 | - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ | 20 |
| | | | - Bồn tắm: | |
7324 | 21 | 00 | 00 | - - Bằnggang,đã hoặc chưa đượctráng men | 32 |
7324 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 32 |
7324 | 90 | | | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | |
7324 | 90 | 10 | 00 | - - Dùng cho bệxíhoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) | 20 |
324 | 90 | 20 | 00 | - -Bô,lọđựngnướctiểu(loạicóthểdichuyển)vàchậu đựng nướctiểu để trong phòng | 20 |
7324 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
73.25 | | | | Các sản phẩmđúckhác bằng sắt hoặc thép. | |
7325 | 10 | | | - Bằng gang không dẻo: | |
7325 | 10 | 10 | 00 | - - Ống và cốcdùngchonhựa mủ cao su | 20 |
7325 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
| | | | - Loại khác: | |
7325 | 91 | 00 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | 20 |
7325 | 99 | | | - - Loại khác: | |
7325 | 99 | 10 | 00 | - - - Ống vàcốc dùng đựng nhựa mủ cao su | 20 |
7325 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20, * |
73.26 | | | | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặcthép. | |
| | | | - Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được gia công tiếp: | |
7326 | 11 | 00 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | 20 |
7326 | 19 | 00 | | - - Loại khác: | |
7326 | 19 | 00 | 10 | - - - Bằngthépkhônggỉ | 7 |
7326 | 19 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
7326 | 20 | | | - Sản phẩmbằng dây sắt hoặc thép: | |
7326 | 20 | 20 | 00 | - - Bẫy chuột | 20 |
7326 | 20 | 50 | 00 | - - Lồngnuôigiacầm và loại tương tự | 20 |
7326 | 20 | 90 | | - - Loại khác: | |
7326 | 20 | 90 | 10 | - - - Loại để sản xuất tanh lốpxe | 0 |
7326 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7326 | 90 | | | - Loại khác: | |
7326 | 90 | 10 | 00 | - - Bánh lái tàu thuỷ | 5 |
7326 | 90 | 30 | 00 | - -Bộkẹpbằngthépkhônggỉđãlắpvớimăngsôngcaosu dùng cho các ống nối và khớp nối bằng gang | 15 |
7326 | 90 | 40 | 00 | - - Ống và cốcdùngchonhựa mủ cao su | 15 |
7326 | 90 | 50 | 00 | - - Bẫy chuột | 15 |
7326 | 90 | 70 | 00 | - - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa | 15 |
7326 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | |
7326 | 90 | 90 | 10 | - - - Xích khoá nòng súng lụchoặc súng ô quay với cò súng | 0 |
7326 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
Chương74
Đồngvàcácsản phẩm bằng đồng
Chú giải.
1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:
(a) Đồng nguyên chất
Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo trọng lượng là đồng; hoặc kimloạicóítnhất97,5%tínhtheotrọnglượnglàđồng, với điềukiệnhàm lượngcác tạp chấtkhôngvượt quá giớihạn ghi trong bảng sau:
Bảng – Các nguyên tốkhác
Nguyên tố | Hàmlượng giới hạn (% trọng lượng) | |
Ag | Bạc | 0,25 |
As | Asen | 0,5 |
Cd | Catmi | 1,3 |
Cr | Crom | 1,4 |
Mg | Magie | 0,8 |
Pb | Chì | 1,5 |
S | Lưu huỳnh | 0,7 |
Sn | Thiếc | 0,8 |
Te | Telu | 0,8 |
Zn | Kẽm | 1,0 |
Zr | Ziriconi | 0,3 |
Các nguyên tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố | 0,3 | |
(*) Các nguyên tố khác,vídụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic). |
(b) Hợp kim đồng
Vật liệukimloạikhácvớiđồngchưatinhluyệntrongđóhàmlượngđồngtínhtheo trọng lượnglớn hơn sovới từngnguyên tố khác, với điều kiện:
(i) Hàmlượngcủaítnhấtmộttrongcácnguyêntốkhácphảilớnhơngiớihạnđãnêu trong bảng trên; hoặc
(ii) Tổnghàmlượng của các nguyên tố kháclớn hơn2,5%.
(c) Các hợp kimđồng chủ
Hợp kim chứacácnguyêntốkhác với hàm lượnglớnhơn10%tínhtheotrọnglượng củađồng,thườngkhôngcótínhrènvàsửdụngnhưchấtphụgiatrongsảnxuấtcáchợpkim kháchoặcnhưchấtkhửô-xi,khửlưuhuỳnhhoặctácdụngtươngtựtrongngànhluyệnkim màu.Riêngđồngphosphocóhàmlượngphosphotrên15%tínhtheotrọnglượngphảixếp vào nhóm 28.48.
(d) Thanh và que
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdạngcuộn,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng", cóhaicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rộng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđượcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthướcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacácmặthànghoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các loạiquevàthanhdâycóđầunhọnhayđượcxửlýđơngiảnkhácđểdễđưavào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm74.03 đồng chưagiacông.
(e) Dạng hình
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdạngcuộnhoặckhông, mặtcắt ngangđềunhaudọctheochiềudài,vàkhácvớiđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, phiến,dải,lámỏng,ốnghoặcốngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogồmcảcácsảnphẩmđược đúchoặcthiêukết,cócùnghìnhdạng,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắt gọt đơngiảnhoặc cạo gỉ), với điềukiệnlàbằngcách đó chúng không mangđặctínhcủa các mặt hàng hoặc sản phẩmcủa nhómkhác.
(f) Dây
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,ởdạngcuộn,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng", có haicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩm cómặt cắt ngang hình chữnhật (kể cả "hình chữnhậtbiến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(g) Tấm, lá, dảivàlámỏng
Các sảnphẩmcóbềmặtđượclàmphẳng(trừcácsảnphẩmchưagiacôngnhóm 74.03), ởdạngcuộnhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng",có2cạnhđốidiện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- Vớicáchìnhdạngkháctrừhìnhchữnhậtvàhìnhvuông,vớimọiloạikíchthước, với điều kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphẩmcủa nhóm khác.
Các nhóm74.09và74.10ápdụngchocáctấm,lá,dảivàlámỏngđãđượcgiacông theohìnhmẫu(vídụ,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgiọtnước,hìnhnúm,hìnhthoi)vàcácsản phẩmđóđượckhoan,làmlượnsóng,đánhbónghoặctrángvớiđiềukiệnlàbằngcáchđó chúng không mangđặc tính của các mặt hàng hay sản phẩmcủa nhóm khác.
(h) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđa giácđềulồi,độdàythànhốngbằngnhau.Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồicóthểcógócđượclàmtròndọctheo chiềudài,cũngđượccoilà ốnghayốngdẫnvới điềukiệnlàmặtcắtngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđồnghướng.ốngvàốngdẫncómặtcắtnhưvậycóthểđược đánhbóng,tráng,uốncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,xếpđược,hìnhcônhoặcnốivớicác mặt bích, mép, đai hoặc vòng. khác:
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này,các khái niệmsau có nghĩa:
(a) Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)
Hợpkimđồngvàkẽm,cóhoặckhôngcócácnguyêntốkhác.Khicócácnguyêntố
- Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàmlượngcủa mỗi nguyên tốkhác;
- Hàmlượngnikendưới5%tínhtheotrọnglượng(xemphầnhợpkimđồng-niken- kẽm (bạc niken)); và
- Hàm lượng thiếc dưới 3% tính theo trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)).
(b) Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyêntốkhác,hàmlượngthiếcphảitrộihơnsovớihàmlượngcủatừngnguyêntốkhác, trừtrườnghợpkhithànhphầnthiếctừ3%trởlênthìhàmlượngkẽmcóthểcaohơnthiếc nhưngphảidưới 10% tính theo trọng lượng.
(c) Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken)
Hợpkimđồng,nikenvàkẽm,có hoặckhôngcócácnguyêntốkhác.Hàmlượng niken từ 5% tính theo trọng lượng trở lên (xem phầnhợp kim đồngkẽm(đồng thau)).
(d) Hợp kim trên cơ sở đồng vàniken
Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo trọng lượng. Trong trường hợpcónguyêntốkhác,trọnglượngcủanikenphảitrộihơnsovớitrọnglượngcủa từng nguyên tố khác.
Mãhàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
7401 | 00 | 00 | 00 | Sten đồng;đồng xi măng hoá (đồng kết tủa). | 0 |
7402 | 00 | 00 | 00 | Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện. | 0 |
74.03 | | | | Đồngtinhluyệnvà hợp kimđồng chưa gia công. | |
| | | | - Đồng tinh luyện: | |
7403 | 11 | 00 | 00 | - - Cực âm và các phầncủa cực âm | 0 |
7403 | 12 | 00 | 00 | - - Thanh để kéo dây | 0 |
7403 | 13 | 00 | 00 | - - Que | 0 |
7403 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Hợpkimđồng: | |
7403 | 21 | 00 | 00 | - - Hợp kimtrên cơ sơ đồng-kẽm(đồng thau) | 0 |
7403 | 22 | 00 | 00 | - - Hợp kimtrên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) | 0 |
7403 | 29 | 00 | 00 | - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) | 0 |
| | | | | |
7404 | 00 | 00 | 00 | Đồngphế liệu và mảnh vụn. | 0 |
7405 | 00 | 00 | 00 | Hợp kim đồng chủ. | 0 |
74.06 | | | | Bộtvàvảyđồng. | |
7406 | 10 | 00 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | 0 |
7406 | 20 | 00 | 00 | - Bột có cấu trúc lớp;vảyđồng | 0 |
74.07 | | | | Đồng ởdạng thanh, que và dạng hình. | |
7407 | 10 | | | - Bằng đồng tinh luyện: | |
7407 | 10 | 30 | 00 | - - Dạnghình | 0 |
7407 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 3 |
| | | | - Bằnghợpkimđồng: | |
7407 | 21 | 00 | 00 | - - Bằnghợp kim đồng-kẽm(đồng thau) | 0 |
7407 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
74.08 | | | | Dây đồng. | |
| | | | - Bằng đồng tinh luyện: | |
7408 | 11 | 00 | | - -Cókíchthước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm: | |
7408 | 11 | 00 | 10 | - --Cókíchthướcmặtcắtngangtốiđatrên6mmđến14 mm | 10 |
7408 | 11 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7408 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| | | | - Bằnghợpkimđồng: | |
7408 | 21 | 00 | 00 | - - Bằnghợp kim đồng-kẽm(đồng thau) | 0 |
7408 | 22 | 00 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 0 |
7408 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
74.09 | | | | Đồng ởdạng tấm, lá,dải có chiều dày trên 0,15 mm. | |
| | | | - Bằng đồng tinh chế: | |
7409 | 11 | 00 | 00 | - - Dạng cuộn | 0 |
7409 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Bằnghợpkimđồng-kẽm(đồng thau): | |
7409 | 21 | 00 | 00 | - - Dạng cuộn | 0 |
7409 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Bằnghợpkimđồng-thiếc (đồng thanh): | |
7409 | 31 | 00 | 00 | - - Dạng cuộn | 0 |
7409 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7409 | 40 | 00 | 00 | - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 0 |
7409 | 90 | 00 | 00 | - Bằnghợpkimđồngkhác | 0 |
74.10 | | | | Đồnglámỏng(đãhoặcchưaéphoặcbồitrêngiấy,bìa, plastic hoặcvậtliệubồitươngtự),vớichiềudày(không kể phần bồi) không quá 0,15 mm. | |
| | | | - Chưađược bồi: | |
7410 | 11 | 00 | 00 | - - Bằngđồng tinh luyện | 0 |
7410 | 12 | 00 | 00 | - - Bằngđồnghợp kim | 0 |
| | | | - Đã được bồi: | |
7410 | 21 | 00 | 00 | - - Bằngđồng tinh luyện | 0 |
7410 | 22 | 00 | 00 | - - Bằnghợp kim đồng khác | 0 |
74.11 | | | | Các loại ốngvàốngdẫn bằngđồng. | |
7411 | 10 | 00 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | 5 |
| | | | - Bằng đồng hợpkim: | |
7411 | 21 | 00 | 00 | - - Bằnghợp kim đồng-kẽm(đồng thau) | 5 |
7411 | 22 | 00 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 5 |
7411 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
74.12 | | | | Các loạiống nốicủaống hoặc ống dẫn,bằngđồng(ví dụ, khớp nối đôi, nốikhuỷu, măng sông). | |
7412 | 10 | 00 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | 0 |
7412 | 20 | | | - Bằng đồng hợpkim: | |
7412 | 20 | 10 | 00 | - - Bằnghợp kim đồng-kẽm(đồng thau) | 0 |
7412 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
74.13 | | | | Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưađược cách điện. | |
7413 | 00 | 00 | 10 | - Cáp đồng, tiết diện cắt ngang hình tròn không quá 630 mm2 | 15 |
7413 | 00 | 00 | 90 | - Loạikhác | 0 |
74.15 | | | | Đinh,đinhbấm,đinhấn(đinhrệp),ghimrập(trừcác loại thuộcnhóm83.05)vàcácsảnphẩmtươngtự,bằng đồnghoặcbằngsắt,thépcóđầubịtđồng;đinhvít,bu lông,đinh ốc,đinhtán,chốtmáy,ghimkhoá,vòngđệm (kể cảvòngđệmlòxo)vàcácsảnphẩmtươngtự,bằng đồng. | |
7415 | 10 | | | - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự: | |
7415 | 10 | 10 | 00 | - - Đinh | 20 |
7415 | 10 | 20 | 00 | - - Ghim dập | 20 |
7415 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
| | | | - Các loại khác, chưa được ren: | |
7415 | 21 | 00 | 00 | - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) | 10 |
7415 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| | | | - Loạikhácđã được ren: | |
7415 | 33 | | | - - Đinh vít; bu lông vàđaiốc: | |
7415 | 33 | 10 | 00 | - - - Đinh vít | 10 |
7415 | 33 | 20 | 00 | - - - Bu lông và đaiốc | 10 |
7415 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 10 |
74.18 | | | | Bộđồăn,đồnhàbếphoặcđồgiadụngkhácvàcácbộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng;đồtrangbịtrongnhàvệsinhvàcácbộphậnrời của chúng,bằngđồng. | |
| | | | - Bộđồăn,đồnhà bếphoặccácđồgiadụngkhácvàcácbộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: | |
7418 | 11 | 00 | 00 | - -Miếngcọnồivàcọrửahoặc đánh bóng,baotayvàcác loại tương tự | 26 |
7418 | 19 | 00 | 00 | - - Loạikhác | 26 |
7418 | 20 | 00 | 00 | - Đồtrangbịtrongnhàvệsinhvàcácbộphận rờicủa chúng | 32 |
74.19 | | | | Các sản phẩm khác bằng đồng. | |
7419 | 10 | 00 | 00 | - Xích và các bộ phận rời của xích | 5 |
| | | | - Loại khác: | |
7419 | 91 | 00 | 00 | - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm | 5 |
7419 | 99 | | | - - Loại khác: | |
7419 | 99 | 10 | 00 | - --Cựcdươngchomạđiện;móckhóa,chốtdâyđaicủa máy;phụtùngdùngchotàuthuyền(khôngkểchânvịttàu thuyền thuộcnhóm84.87); dụngcụđodungtích(trừ loại sửdụngtronggiađình);cácphụkiệndùngchocácvòicứu hỏa | 5 |
7419 | 99 | 20 | 00 | - --Bểchứa,thùng,két,bìnhchứavàcácđồchứatươngtự không gắn với các thiết bịcơ khí hoặc thiếtbịnhiệt có dung tích từ 300líttrở xuống; các đầu nối choống vòi khác | 5 |
| | | | - --Tấmđan(kểcảđailiền),phênvàlưới,bằngdâyđồng; sảnphẩm dạnglướibằngđồngđượctạohìnhbằngphương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal): | |
7419 | 99 | 31 | 00 | - - - - Dùng cho máy móc | 0 |
7419 | 99 | 39 | | - - - - Loại khác: | |
7419 | 99 | 39 | 10 | - - - - - Dùng làm luới chốngmuỗi hoặc màn cửa sổ | 0 |
7419 | 99 | 39 | 90 | - - - - - Loại khác | 0 |
7419 | 99 | 40 | 00 | - - - Lò xo | 0 |
7419 | 99 | 50 | 00 | - - - Hộp đựng thuốc lá hoặc các hộp và mặt hàng tươngtự | 5 |
7419 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
Chương75
Niken và các sảnphẩm bằng niken
Chú giải.
1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdạngcuộn,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rộng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđượcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthướcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacácmặthànghoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdạngcuộnhoặckhông, mặtcắt ngangđềunhaudọctheochiềudài,vàkhácvớiđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, lá,dải,lámỏng,ốnghoặcốngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogồmcảcácsảnphẩmđượcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdạng,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạogỉ),vớiđiềukiệnlàbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacác mặt hàng hoặc sản phẩmcủa nhómkhác.
(c) Dây
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,dạngcuộn,cómặtcắtngangđặcđềunhaudọc theochiều dài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tam giácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng", cóhai cạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Cácsản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthểcó gócđượclàmtròndọctheochiềudài.Chiềudàycủacácsảnphẩmcómặtcắtnganghình chữnhật (kể cả "hình chữnhậtbiến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dảivàlámỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ởdạngcuộnhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng",có2cạnhđốidiện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông),chiều dày không quá 1/10 chiềurộng,
- Vớicáchìnhdạngkháctrừhìnhchữnhậtvàhìnhvuông,vớimọiloạikíchthước, với điều kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphẩmcủa nhóm khác.
Ngoài cácmặthàngkhác,nhóm75.06ápdụngchocáctấm,lá,dảivàlámỏngđã giacôngtheohìnhmẫu(vídụ,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgiọtnước,hìnhnúm,hìnhthoi)và cácsảnphẩmđóđượckhoan,làmlượnsóng,đánhbónghoặcmạ,vớiđiềukiệnlàbằng cách đó chúng không mangđặc tính của các mặt hàng hay sản phẩmcủa nhómkhác.
(e) Ống vàống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđa giácđềulồi,độdàythànhốngbằngnhau.Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđều,hoặcđagiácđềulồicóthểcógócđượclàmtròndọctheo chiềudài,cũngđượccoilà ốnghayốngdẫnvới điềukiệnlàmặtcắtngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđồnghướng.Ốngvàốngdẫncómặtcắtnhưvậycóthểđược đánhbóng,tráng,uốncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnốivớicácmépbích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này,các khái niệmsau có nghĩa:
(a) Nikenkhônghợpkim
Là kimloạicóhàmlượngítnhất99%tínhtheotrọnglượnglànikenvàcóthêm coban, vớiđiều kiện:
(i) Hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo trọng lượng,và
(ii) Hàmlượngcủabấtkỳnguyêntốnàokháckhôngvượtquágiớihạnnêutrong bảng sau:
Bảng - Các nguyên tốkhác
Nguyên tố | Hàmlượng giới hạn (% trọng lượng ) | |
Fe | Sắt | 0,5 |
O | Oxy | 0,4 |
Nguyên tố khác,mỗi nguyên tố | 0,3 |
(b) Hợp kim niken
Vật liệukimloạimàtrongđóhàmlượngcủanikentrộihơnsovớihàmlượngcủa mỗi nguyên tố nào khác với điềukiện:
(i) Hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo trọng lượng,
(ii) Hàmlượngtínhtheotrọnglượngcủaítnhất1trongcácnguyêntốkháctrong thành phần vượt quá giới hạnnêuở bảng trên, hoặc
(iii) Tổnghàmlượngcủacácnguyêntốkháctrừnikenvàcobanlớnhơn1%tính theo trọng lượng.
2. TheoChúgiải1(c)vàmụcđíchcủaphânnhóm7508.10,kháiniệm“dây"chỉáp dụngchocácsảnphẩm,dùởdạngcuộnhoặckhôngởdạngcuộn,cóhìnhdạngmặtcắt ngang bất kỳ,nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 mm.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
75.01 | | | | Nikensten,oxit nikenthiêukếtvàcácsảnphẩmtrung gian kháccủa quá trình luyệnniken. | |
7501 | 10 | 00 | 00 | - NikenSten | 0 |
7501 | 20 | 00 | 00 | - Oxitnikennungkếtvàcácsảnphẩmtrunggiankháccủa quá trình luyệnniken | 0 |
75.02 | | | | Niken chưa gia công. | |
7502 | 10 | 00 | 00 | - Niken,khônghợp kim | 0 |
7502 | 20 | 00 | 00 | - Hợp kimniken | 0 |
7503 | 00 | 00 | 00 | Niken phếliệu và mảnhvụn. | 0 |
7504 | 00 | 00 | 00 | Bộtvàvảy niken. | 0 |
75.05 | | | | Nikenở dạngthanh,que,hìnhvàdây. | |
| | | | - Thanh, que và hình: | |
7505 | 11 | 00 | 00 | - - Bằngniken,khônghợp kim | 0 |
7505 | 12 | 00 | 00 | - - Bằnghợp kimniken | 0 |
| | | | - Dây: | |
7505 | 21 | 00 | 00 | - - Bằngniken,khônghợp kim | 0 |
7505 | 22 | 00 | 00 | - - Bằnghợp kimniken | 0 |
75.06 | | | | Nikenở dạng tấm, lá,dảivàlámỏng. | |
7506 | 10 | 00 | 00 | - Bằng niken, không hợpkim | 0 |
7506 | 20 | 00 | 00 | - Bằnghợpkimniken | 0 |
75.07 | | | | Các loạiống,ốngdẫnvàcácốngnốicủachúng(vídụ, khớp nối đôi, khuỷu,măng sông). | |
| | | | - Ống và ốngdẫn: | |
7507 | 11 | 00 | 00 | - - Bằngniken,khônghợp kim | 0 |
7507 | 12 | 00 | 00 | - - Bằnghợp kimniken | 0 |
7507 | 20 | 00 | 00 | - Phụ kiệncủa ốngvà ốngdẫn | 0 |
75.08 | | | | Sản phẩmkhác bằngniken. | |
7508 | 10 | 00 | 00 | - Tấm đan, phên, lưới,bằng dây niken | 0 |
7508 | 90 | | | - Loại khác: | |
7508 | 90 | 30 | 00 | - - Bulông và đaiốc | 0 |
7508 | 90 | 40 | 00 | - - Các sảnphẩmkhácdùngtrongxâydựng | 0 |
7508 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
Chương76
Nhôm và các sảnphẩm bằng nhôm
Chú giải.
1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdạngcuộn,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng", cóhaicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rộng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđượcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthướcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacácmặthànghoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdạngcuộnhoặckhông, mặtcắt ngangđềunhaudọctheochiềudài,vàkhácvớiđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, lá,dải,lámỏng,ốnghoặcốngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogồmcảcácsảnphẩmđượcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdạng,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạogỉ),vớiđiềukiệnlàbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacác mặt hàng hoặc sản phẩmcủa nhómkhác.
(c) Dây
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,ởdạngcuộn,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng", có haicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩm cómặt cắt ngang hình chữnhật (kể cả "hình chữnhậtbiến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dảivàlámỏng
Các sảnphẩmcóbềmặtđượclàmphẳng(trừcácsảnphẩmchưagiacôngnhóm 76.01), ởdạngcuộnhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng",có2cạnhđốidiện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- Vớicáchìnhdạngkháctrừhìnhchữnhậtvàhìnhvuông,vớimọikíchthước,với điều kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sản phẩmcủa nhóm khác.
Ngoàinhữngmặthàngkhác,cácnhóm76.06và76.07ápdụngchocáctấm,lá,dải vàlámỏngđãgiacôngtheohìnhmẫu(vídụ,rãnh,gân,carô,hìnhgiọtnước,hìnhnúm, hìnhthoi)vàcácsảnphẩmđóđượckhoan,gấpnếp,đánhbónghoặcmạvớiđiềukiệnlà bằng cách đó chúng không mang cácđặc tính của mặt hàng hay sản phẩmcủanhómkhác.
(e) Ống vàống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđa giácđềulồi,độdàythànhốngbằngnhau.Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồicóthểcógócđượclàmtròndọctheo chiềudài,cũngđượccoilà ốnghayốngdẫnvới điềukiệnlàmặtcắtngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđồnghướng.Ốngvàốngdẫncómặtcắtnhưvậycóthểđược đánhbóng,tráng,uốncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnốivớicácmépbích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợpkim
Là kimloạicóhàmlượngnhômchiếmítnhất99%tínhtheotrọnglượng,vớiđiều kiện hàm lượng của bất kỳnguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: Bảng các nguyên tố khác
Nguyên tố | Hàmlượng giới hạn tính theo trọng lượng (%) |
Sắt + silic Các nguyên tố khác (1), tính cho mỗi nguyên tố | 1 0,1 (2) |
(b) Hợp kimnhôm
Vật liệukimloạimàtrongđóhàmlượngnhômlớnhơnsovớihàmlượngcủamỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) Hàmlượngcủaítnhất1trongcácnguyêntốkháchoặccủasắtvớisilicphảilớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) Tổnghàmlượngcủacácnguyêntốkháctrongthànhphầnvượtquá1%tínhtheo trọng lượng.
2. TheoChúgiải1(c)củaChươngnày,theomụcđíchcủaphânnhóm7616.91,khái niệm“dây" chỉápdụngchocácsảnphẩmởdạngcuộnhoặckhôngởdạngcuộn,mặtcắt ngang ở hình dạngbất kỳ,kíchthước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
76.01 | | | | Nhôm chưa gia công. | |
7601 | 10 | 00 | 00 | - Nhôm, không hợp kim | 0 |
7601 | 20 | 00 | 00 | - Hợp kimnhôm | 0 |
7602 | 00 | 00 | 00 | Nhôm phếliệu hoặc mảnhvụn. | 0 |
76.03 | | | | Bộtvàvảynhôm. | |
7603 | 10 | 00 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | 0 |
7603 | 20 | 00 | 00 | - Bột có cấu trúc lớp;vảynhôm | 0 |
76.04 | | | | Nhôm ở dạng thanh, que và hình. | |
7604 | 10 | | | - Bằng nhôm, không hợpkim: | |
7604 | 10 | 10 | 00 | - - Dạng thanh và que | 5 |
7604 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| | | | - Bằnghợp kimnhôm: | |
7604 | 21 | | | - - Dạng hình rỗng: | |
7604 | 21 | 10 | 00 | - --Ốngđụccólỗđểlàmốngtảnnhiệtcủamáyđiềuhoà khôngkhí choxecóđộng cơ | 10 |
7604 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7604 | 29 | | | - - Loại khác: | |
7604 | 29 | 10 | 00 | - - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn | 5 |
7604 | 29 | 30 | 00 | - - - Dạng hình chữ Y dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn | 10 |
7604 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
76.05 | | | | Dây nhôm. | |
| | | | - Bằng nhôm, không hợpkim: | |
7605 | 11 | 00 | 00 | - - Kích thước mặt cắtnganglớnnhấttrên7mm | 10 |
7605 | 19 | | | - - Loại khác: | |
7605 | 19 | 10 | 00 | - - - Đường kính không quá 0,0508 mm | 10 |
7605 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
| | | | - Bằnghợp kimnhôm: | |
7605 | 21 | 00 | 00 | - - Kích thước mặt cắtnganglớnnhấttrên7mm | 3 |
7605 | 29 | | | - - Loại khác: | |
7605 | 29 | 10 | 00 | - - - Đường kính không quá 0,254 mm | 3 |
7605 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
76.06 | | | | Nhôm ở dạng tấm,lávàdải, có chiều dày trên 0,2 mm. | |
| | | | - Hình chữnhật (kể cả hìnhvuông): | |
7606 | 11 | 00 | | - - Bằngnhôm,khônghợp kim: | |
7606 | 11 | 00 | 10 | - --Đượcdátphẳnghoặctạohìnhbằngphươngphápcán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt | 0 |
7606 | 11 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7606 | 12 | | | - - Bằnghợp kimnhôm: | |
7606 | 12 | 10 | 00 | - --Vậtliệulàm lonkểcả vậtliệuđểlàm phầnnắp và phần móc mở nắp lon, dạng cuộn | 3 |
| | | | - - - Dạng lá: | |
7606 | 12 | 31 | 00 | - ---Bằngnhômhợpkimmác5082hoặc5182,chiềurộng trên1000mm,dạng cuộn | 3 |
7606 | 12 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 3 |
7606 | 12 | 40 | 00 | - --Loạikhác,đượcdátphẳnghoặctạohìnhbằngphương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt | 3 |
7606 | 12 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7606 | 12 | 90 | 10 | - - - - Đế bản nhômdùng trong công nghệ in | 0 |
7606 | 12 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 3 |
| | | | - Loại khác: | |
7606 | 91 | | | - - Bằngnhôm,khônghợp kim: | |
7606 | 91 | 20 | 00 | - --Đượcdátphẳnghoặctạohìnhbằngphươngphápcán hay ép nhưng chưaxử lýbề mặt | 0 |
7606 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7606 | 92 | | | - - Bằnghợp kimnhôm: | |
7606 | 92 | 30 | 00 | - --Đượcdátphẳnghoặctạohìnhbằngphươngphápcán hay ép nhưng chưaxử lýbề mặt | 3 |
7606 | 92 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
76.07 | | | | Nhôm lámỏng(đãhoặcchưainhoặcbồitrêngiấy,bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phầnbồi) không quá 0,2 mm. | |
| | | | - Chưađược bồi: | |
7607 | 11 | 00 | 00 | - - Đã được cán nhưngchưa gia công thêm | 0 |
7607 | 19 | | | - - Loại khác: | |
7607 | 19 | 10 | | - - - Lá mỏngbằnghợp kimA1075 hoặc A3903: | |
7607 | 19 | 10 | 10 | - - - - Được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 vàA4247 | 3 |
7607 | 19 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
7607 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7607 | 20 | | | - Đã bồi: | |
7607 | 20 | 40 | 00 | - - Đã bồivànggiả hoặc bạc giả | 3 |
7607 | 20 | 90 | | - - Loại khác: | |
7607 | 20 | 90 | 10 | - - - Đã in màu | 3 |
7607 | 20 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
76.08 | | | | Các loại ốngvàốngdẫn bằngnhôm. | |
7608 | 10 | 00 | 00 | - Bằng nhôm, không hợpkim | 3 |
7608 | 20 | 00 | 00 | - Bằnghợp kimnhôm | 3 |
7609 | 00 | 00 | 00 | Các loạiốngnốicủaốnghoặcốngdẫn(vídụ,khớpnối đôi, khuỷu,măng sông) bằng nhôm | 3 |
76.10 | | | | Cáccấukiệnbằngnhôm(trừcáccấukiệnnhàlàmsẵn thuộcnhóm94.06)vàcácbộphậnrờicủacấukiện(ví dụ,cầuvànhịpcầu,cửacống,tháp,cộtlưới,máinhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột)bằngnhôm;tấm,thanh,dạnghình,ốngvàcácloại tương tựbằngnhômđãđượcgiacôngđểsửdụnglàm cấu kiện. | |
7610 | 10 | 00 | 00 | - Cửaravào,cửasổvàcácloạikhungcửavàngưỡngcửa ra vào | 15 |
7610 | 90 | | | - Loại khác: | |
7610 | 90 | 10 | 00 | - - Cầu và nhịp cầu, tháp hoặc cột lưới | 0 |
7610 | 90 | 90 | | - - Loại khác: | |
7610 | 90 | 90 | 10 | - - - Mái phao dùng cho bểxăng dầu | 3 |
7610 | 90 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
7611 | 00 | 00 | 00 | Các loạibểchứanước,két,bìnhchứavàcácloạitương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưalót hoặccáchnhiệtnhưngchưalắpghépvớithiết bị cơ khí hoặc thiết bịnhiệt. | 0, * |
76.12 | | | | Thùngphuy,thùnghìnhtrống,hộpvàcácloạiđồchứa tươngtự (kểcảcácloạithùngchứahìnhống,cứnghoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), có dung tích không quá 300 lít, đã hoặcchưalóthoặccáchnhiệt,nhưngchưalắpghépvới thiết bị cơ khí hoặcthiết bị nhiệt. | |
7612 | 10 | 00 | 00 | - Thùng chứa hìnhống có thểxếp lại được | 20 |
7612 | 90 | | | - Loại khác: | |
7612 | 90 | 10 | 00 | - - Đồ chứađược đúc liền để đựngsữa tươi | 15 |
7612 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 15 |
7613 | 00 | 00 | 00 | Các loại thùng chứa ga nén hoặcga lỏng bằng nhôm. | 0 |
76.14 | | | | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cáchđiện. | |
7614 | 10 | | | - Có lõi thép: | |
| | | | - - Cáp: | |
7614 | 10 | 11 | 00 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2 | 20 |
7614 | 10 | 12 | 00 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưngkhôngquá630 mm2 | 15 |
7614 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7614 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7614 | 90 | | | - Loại khác: | |
| | | | - - Cáp: | |
7614 | 90 | 11 | 00 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2 | 20 |
7614 | 90 | 12 | 00 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưngkhôngquá630 mm2 | 15 |
7614 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
7614 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
76.15 | | | | Bộđồăn,đồnhàbếphoặccácloạiđồgiadụngkhácvà các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. | |
| | | | - Bộđồăn,đồnhàbếphoặccácloạiđồgiadụngkhácvà các bộ phận của chúng; miếngdùngđể cọ nồi và cọ rửa, hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự: | |
7615 | 11 | 00 | 00 | - -Miếngdùngđểcọnồivàcọrửahoặcđánhbóng,baotay và loại tương tự | 30 |
7615 | 19 | 00 | 00 | - - Loạikhác | 24 |
7615 | 20 | | | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộphận của chúng: | |
7615 | 20 | 10 | 00 | - -Bô,lọđựngnướctiểu(loạicóthểdichuyển)vàchậu đựng nướctiểu trong phòng | 30 |
7615 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
76.16 | | | | Các sản phẩm khác bằng nhôm. | |
7616 | 10 | | | - Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05),đinhốc,bulông,đaiốc,móccóvít,đinhtán,chốt máy, ghim khóa, vòngđệm và các sản phẩmtương tự: | |
7616 | 10 | 10 | 00 | - - Đinh | 20 |
7616 | 10 | 20 | 00 | - - Ghim dập vàđinh móc; bulông vàđaiốc | 20 |
7616 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
| | | | - Loại khác: | |
7616 | 91 | 00 | 00 | - - Tấmđan, phên, lưới và lưới rào bằng dây nhôm | 20 |
7616 | 99 | | | - - Loại khác: | |
7616 | 99 | 20 | 00 | - - - Nhôm bịt đầuống dùng để sản xuất bút chì | 20 |
7616 | 99 | 30 | 00 | - --Đồngxèng,hình tròn,kíchthướcchiềudàytrên1/10 đườngkính | 20 |
7616 | 99 | 40 | 00 | - --Ốngchỉ,lõisuốt,guồngquaytơvàvậtphẩmtươngtự dùng cho sợi dệt | 20 |
7616 | 99 | 60 | 00 | - - - Ống vàcốcdùngthunhựa mủ | 20 |
7616 | 99 | 90 | | - - - Loại khác: | |
7616 | 99 | 90 | 10 | - - - - Nhôm được kéo và dát thành mắt lưới | 15 |
7616 | 99 | 90 | 20 | - - - - Chớplật,mành | 15 |
7616 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 15 |
Chương78
Chìvàcácsản phẩmbằng chì
Chú giải.
1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdạngcuộn,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rộng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđượcđúchaynungkết,cócùnghình dạnghoặc kíchthước,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacácmặthànghoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdạngcuộnhoặckhông, mặtcắtngangđềunhaudọctheochiềudài,khácvớiđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm,lá, dải,lámỏng,ốnghoặcốngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogồmcảcácsảnphẩmđượcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdạng,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạogỉ),vớiđiềukiệnlàbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacác mặt hàng hoặc sản phẩmcủa nhómkhác.
(c) Dây
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,ởdạngcuộn,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng", có haicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩm cómặt cắt ngang hình chữnhật (kể cả "hình chữnhậtbiến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dảivàlámỏng
Các sảnphẩmcóbềmặtđượclàmphẳng(trừcácsảnphẩmchưagiacôngnhóm 78.01), ởdạngcuộnhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng",có2cạnhđốidiện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- Vớicáchìnhdạngkháctrừhìnhchữnhậtvàhìnhvuông,vớimọiloạikíchthước, với điều kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphẩmcủa nhóm khác.
Ngoàicácmặthàngkhác,nhóm78.04ápdụngchocáctấm,lá,dảivàlámỏngđã giacôngtheohìnhmẫu(vídụ,rãnh,gân,kẻcarô,hìnhgiọtnước,hìnhnúm,hìnhthoi)và cácsảnphẩmđóđượckhoan,gấpnếp,đánhbónghoặctráng,vớiđiềukiệnlàbằngcáchđó chúng không mang cácđặc tính của mặt hàng hay sảnphẩmcủa nhóm khác.
(e) Ống vàống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđa giácđềulồi,độdàythànhốngbằngnhau.Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồicóthểcógócđượclàmtròndọctheo chiềudài,cũngđượccoilà ốnghayốngdẫnvới điềukiệnlàmặtcắtngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđồnghướng.Ốngvàốngdẫncómặtcắtnhưvậycóthểđược đánhbóng,tráng,uốncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnốivớicácmépbích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chươngnàykháiniệm“chì tinh luyện"cónghĩa:làkimloạichứaítnhất99,9%tínhtheotrọnglượnglàchì,vớiđiềukiệnhàmlượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phầnkhôngvượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác
Nguyên tố | Hàmlượng giới hạn (% trọng lượng) | |
Ag | Bạc | 0,02 |
As | Arsen | 0,005 |
Bi | Bismut | 0,05 |
Ca | Canxi | 0,002 |
Cd | Catmi | 0,002 |
Cu | Đồng | 0,08 |
Fe | Sắt | 0,002 |
S | Lưu huỳnh | 0,002 |
Sb | Antimon | 0,005 |
Sn | Thiếc | 0,005 |
Zn | Kẽm | 0,002 |
Nguyên tố khác,(vídụ Telu), tính cho mỗi nguyên tố | 0,001 |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
78.01 | | | | Chì chưa gia công. | |
7801 | 10 | 00 | 00 | - Chì tinh luyện | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
7801 | 91 | 00 | 00 | - - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủyếukhác | 0 |
7801 | 99 | | | - - Loại khác: | |
7801 | 99 | 10 | 00 | - - - Chì chưa tinh luyện | 0 |
7801 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
7802 | 00 | 00 | 00 | Chì phế liệu và mảnhvụn. | 0 |
78.04 | | | | Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bộtvàvảy chì. | |
| | | | - Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: | |
7804 | 11 | 00 | 00 | - -Lá,dảivàlámỏngcóchiềudày(trừ phầnbồi)không quá 0,2 mm | 0 |
7804 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7804 | 20 | 00 | 00 | - Bộtvàvảy chì | 0 |
78.06 | | | | Các sản phẩm khác bằng chì. | |
7806 | 00 | 20 | 00 | - Thanh, que, dạnghìnhvàdây | 0 |
7806 | 00 | 30 | 00 | - Cácloạiống,ốngdẫnvàphụkiệncủaốnghoặcốngdẫn (ví dụ,khớp nối ống, ốngnối cong, măng sông) | 0 |
7806 | 00 | 90 | 00 | - Loạikhác | 0 |
Chương79
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
Chú giải.
1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdạngcuộn,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rộng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđượcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặc kíchthướcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ)vớiđiềukiệnbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacácmặthànghoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdạngcuộnhoặckhông, mặtcắtngangđềunhaudọctheochiềudài,khácvớiđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm,lá, dải,lámỏng,ốnghoặcốngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogồmcảcácsảnphẩmđượcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdạng,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạogỉ),vớiđiềukiệnlàbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacác mặt hàng hoặc sản phẩmcủa nhómkhác.
(c) Dây
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,ởdạngcuộn,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng", có haicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩm cómặt cắt ngang hình chữnhật (kể cả "hình chữnhậtbiến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dảivàlámỏng
Các sảnphẩmcóbềmặtđượclàmphẳng(trừcácsảnphẩmchưagiacôngnhóm 79.01), ởdạngcuộnhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng",có2cạnhđốidiện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông)chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- Vớicáchìnhdạngkháctrừhìnhchữnhậtvàhìnhvuông,vớimọiloạikíchthước, với điều kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphẩmcủa nhóm khác.
Nhóm 79.05ápdụngchocảcáctấm,lá,dảivàlámỏngđãgiacôngtheohìnhmẫu (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ, với điều kiện bằngcách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩmcủa nhómkhác.
(e) Ống vàống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđa giácđềulồi,độdàythànhốngbằngnhau.Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồicóthểcógócđượclàmtròndọctheo chiềudài,cũngđượccoilà ốnghayốngdẫnvới điềukiệnlàmặtcắtngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđồnghướng.Ốngvàốngdẫncómặtcắtnhưvậycóthểđược đánhbóng,tráng,uốncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnốivớicácmépbích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chươngnàykháiniệm“chì tinh luyện"cónghĩa:
(a) Kẽm,khônghợpkim
Là kimloại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo trọng lượng.
(b) Hợp kim kẽm
(c) Bụi kẽm
Bụithuđượctừquátrìnhngưngtụhơikẽm,baogồmnhữnghạthìnhcầunhỏhơn bột kẽm. Cótốithiểu80%tínhtheotrọnglượngcác hạtlọtqua mắtsàng63micromét.Hàm lượng củakẽm ít nhất là 85% tính theo trọng lượng.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
79.01 | | | | Kẽm chưa gia công. | |
| | | | - Kẽm,không hợp kim: | |
7901 | 11 | 00 | 00 | - - Có hàm lượngkẽmtừ 99,99% trở lên tính trọng lượng | 0 |
7901 | 12 | 00 | 00 | - - Có hàm lượngkẽmdưới 99,99% tính theo trọng lượng | 0 |
7901 | 20 | 00 | 00 | - Hợp kimkẽm | 0 |
7902 | 00 | 00 | 00 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn. | 0 |
79.03 | | | | Bột, bụivàvảy kẽm. | |
7903 | 10 | 00 | 00 | - Bụi kẽm | 0 |
7903 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
7904 | 00 | 00 | 00 | Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây. | 0 |
79.05 | | | | Kẽm ở dạng tấm, lá, dải vàlámỏng. | |
7905 | 00 | 10 | 00 | - Tấm, lá và dải | 0 |
7905 | 00 | 20 | 00 | - Lá mỏng | 0 |
79.07 | | | | Các sản phẩm khác bằng kẽm. | |
7907 | 00 | 30 | 00 | - Ốngmáng,máinhà,khungcửasổcủamáinhàvàcáccấu kiện xây dựng khác | 10 |
7907 | 00 | 40 | 00 | - Cácloạiống,ốngdẫnvàphụkiệncủaốnghoặcốngdẫn (ví dụ,khớp nối ống, ốngnối cong, măng sông) | 0 |
7907 | 00 | 90 | 00 | - Loạikhác | 10 |
Chương80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chú giải.
1. Trong Chươngnàycáckháiniệmsau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéohoặcrèn,khôngởdạngcuộn,cómặtcắtngang đôngđặcđềunhaudọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kể cảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữ nhậtbiếndạng" cóhaicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằng nhauvàsongsong).Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giáchoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng") phảitrên1/10chiều rộng.Kháiniệmnàycũngápdụngchocácsảnphẩmđượcđúchaythiêukếtcócùnghình dạnghoặckíchthướcđãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọtđơngiản hoặccạogỉ),vớiđiềukiệnbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacácmặthànghoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,rènhoặctạohình,ởdạngcuộnhoặckhông, mặtcắt ngangđềunhaudọctheochiềudài,vàkhácvớiđịnhnghĩavềthanh,que,dây,tấm, lá,dải,lámỏng,ốnghoặcốngdẫn.Kháiniệmnàycũngbaogồmcảcácsảnphẩmđượcđúc hoặcthiêukết,cócùnghìnhdạng,đãđượcgiacôngthêmsaukhisảnxuất(trừcáchcắtgọt đơngiảnhoặccạogỉ),vớiđiềukiệnlàbằngcáchđóchúngkhôngmangđặctínhcủacác mặt hàng hoặc sản phẩmcủa nhómkhác.
(c) Dây
Các sảnphẩmđượccán,épđùn,kéo,ởdạngcuộn,cómặtcắtngangđặcđềunhau dọctheochiềudài,hìnhdạngmặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông), tam giácđềuhoặcđagiácđềulồi(kểcả"hìnhtrònphẳng"và"hìnhchữnhậtbiếndạng", có haicạnhđốidiệnlàvòngcunglồi,haicạnhkiathẳng,chiềudàibằngnhausongsong).Các sảnphẩmcómặtcắtnganghìnhchữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiáchoặcđagiáccóthể cógóc được làmtròn dọctheochiềudài.Chiềudàycủa các sản phẩm cómặt cắt ngang hình chữnhật (kể cả "hình chữnhậtbiến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dảivàlámỏng
Các sảnphẩmcóbềmặtđượclàmphẳng(trừcácsảnphẩmchưagiacôngnhóm 80.01), ởdạngcuộnhoặckhông,cómặtcắtngangđặchìnhchữnhật(trừhìnhvuông)có hoặckhôngcócácgócđượclàmtròn(kểcả"hìnhchữnhậtbiếndạng",có2cạnhđốidiện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạnghìnhchữ nhật (kể cảhình vuông),chiều dày không quá 1/10 chiềurộng,
- Vớicáchìnhdạngkháctrừhìnhchữnhậtvàhìnhvuông,vớimọiloạikíchthước, với điều kiện chúng không mangđặc tính của mặt hàng hay sảnphẩmcủa nhóm khác.
(e) Ống vàống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiềudài,mặtcắtlàhìnhtròn,bầudục,chữnhật(kểcảhìnhvuông),tamgiácđềuhoặcđa giácđềulồi,độdàythànhốngbằngnhau.Cácsảnphẩmcómặtcắtnganglàhìnhchữnhật (kểcảhình vuông),tamgiácđềuhoặcđagiácđềulồicóthểcógócđượclàmtròndọctheo chiềudài,cũngđượccoilà ốnghayốngdẫnvới điềukiệnlàmặtcắtngangbêntrongvàbên ngoàiđồngtâm,đồngdạngvàđồnghướng.Ốngvàốngdẫncómặtcắtnhưvậycóthểđược đánhbóng,tráng,uốncong,ren,khoan,thắtlại,nởra,hìnhcônhoặcnốivớicácmépbích,
đai hoặcvòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chươngnàykháiniệm“chì tinh luyện"cónghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kimloạicóhàmlượngthiếcchiếmítnhất99%tínhtheotrọnglượng,vớiđiều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấphơn giới hạnở bảng sau: Bảng các nguyên tố
Nguyên tố | Hàmlượng giới hạn (trọng lượng) |
Bi Bismut Cu Đồng | 0,1 0,4 |
(b) Hợp kim thiếc
Vật liệukimloạimàtrongđóhàmlượngthiếclớnhơnsovớitrọnglượngcủamỗi nguyên tố khác, với điều kiện:
(i) Tổnghàmlượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trọng lượng; hoặc
(ii)Hàmlượngcủabismuthoặcđồngphảibằnghoặclớnhơngiớihạnnêuởbảng trên.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
80.01 | | | | Thiếc chưa gia công. | |
8001 | 10 | 00 | 00 | - Thiếc,khônghợp kim | 3 |
8001 | 20 | 00 | 00 | - Hợp kimthiếc | 3 |
8002 | 00 | 00 | 00 | Phế liệu và mảnhvụn thiếc. | 3 |
80.03 | | | | Thiếc ở dạngthanh,que,dạnghìnhvà dây. | |
8003 | 00 | 00 | 10 | - Que hàn | 10 |
8003 | 00 | 00 | 90 | - Loạikhác | 3 |
80.07 | | | | Các sản phẩm khác bằng thiếc. | |
8007 | 00 | 20 | 00 | - Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm | 3 |
8007 | 00 | 30 | 00 | - Lámỏng(đãhoặcchưainhoặcbồitrêngiấy,bìa,plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm;dạng bột và vảy | 3 |
8007 | 00 | 40 | 00 | - Cácloạiống,ốngdẫnvàphụkiệncủaốnghoặcốngdẫn (ví dụ,khớp nối ống, ốngnối cong, măng sông). | 5 |
8007 | 00 | 90 | 00 | - Loạikhác | 20 |
Chương81
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
Chú giải phân nhóm.
1.Kháiniệm“thanhvàque”,“hình”,“dây”,và“tấm,lá,dảivàlámỏng"đãđịnh nghĩatrongChúgiải1củaChương74vớinhữngsửađổiphùhợpcũngđượcápdụngcho Chương này.
Mãhàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
81.01 | | | | Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnhvụn. | |
8101 | 10 | 00 | 00 | - Bột | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
8101 | 94 | 00 | 00 | --Vonframchưa giacông,kểcảthanhvàquethuđượctừ quá trình nung kết | 0 |
8101 | 96 | 00 | 00 | - - Dây | 0 |
8101 | 97 | 00 | 00 | - - Phế liệu và mảnhvụn | 0 |
8101 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
81.02 | | | | Molypđenvàcácsảnphẩmlàmtừmolypđen,kểcảphế liệu và mảnhvụn. | |
8102 | 10 | 00 | 00 | - Bột | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
8102 | 94 | 00 | 00 | --Molypđenchưagiacông,kểcảthanhvàquethu đượctừ quá trình nung kết | 0 |
8102 | 95 | 00 | 00 | --Thanhvàque,trừcácloạithuđượctừquátrìnhnung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | 0 |
8102 | 96 | 00 | 00 | - - Dây | 0 |
8102 | 97 | 00 | 00 | - - Phế liệu và mảnhvụn | 0 |
8102 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
81.03 | | | | Tantan và các sản phẩmlàmtừ tantan, kể cả phếliệu và mảnhvụn. | |
8103 | 20 | 00 | 00 | -Tantanchưagiacông,kểcảthanhvàquethuđượctừquá trìnhnung kết; bột | 0 |
8103 | 30 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8103 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
81.04 | | | | Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnhvụn. | |
| | | | - Magie chưa gia công: | |
8104 | 11 | 00 | 00 | --Cóchứahàmlượngmagieítnhất99,8%tínhtheotrọng lượng | 0 |
8104 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8104 | 20 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8104 | 30 | 00 | 00 | -Mạtgiũa,phoitiệnvàhạt,đãđượcphânloại theocùng kích cỡ; bột | 0 |
8104 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
81.05 | | | | Cobanstenvàcácsảnphẩmtrunggiankháctừluyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnhvụn. | |
8105 | 20 | | | - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưagiacông;bột: | |
8105 | 20 | 10 | 00 | - - Chưa gia công | 0 |
8105 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8105 | 30 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8105 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
81.06 | | | | Bismutvàcácsản phẩmlàmtừbismut, kểcảphếliệu vàmảnh vụn. | |
8106 | 00 | 10 | 00 | - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 0 |
8106 | 00 | 90 | 00 | - Loạikhác | 0 |
81.07 | | | | Cađimivàcácsảnphẩmlàmtừcađimi,kểcảphếliệu vàmảnh vụn. | |
8107 | 20 | 00 | 00 | - Cađimichưa gia công; bột | 0 |
8107 | 30 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8107 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
81.08 | | | | Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnhvụn. | |
8108 | 20 | 00 | 00 | - Titan chưa gia công; bột | 0 |
8108 | 30 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8108 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
81.09 | | | | Zirconvàcácsảnphẩmlàmtừzircon,kểcảphếliệuvà mảnhvụn. | |
8109 | 20 | 00 | 00 | - Zircon chưa gia công; bột | 0 |
8109 | 30 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8109 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
81.10 | | | | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnhvụn. | |
8110 | 10 | 00 | 00 | -Antimonchưagiacông;bột | 0 |
8110 | 20 | 00 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8110 | 90 | 00 | 00 | - Loạikhác | 0 |
8111 | 00 | 00 | 00 | Manganvàcácsảnphẩmlàmtừmangan,kểcảphếliệu vàmảnh vụn. | 0 |
81.12 | | | | Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni,talivàcácsảnphẩmtừcácloạiđó,kể cả phế liệu và mảnh vụn. | |
| | | | - Beryli: | |
8112 | 12 | 00 | 00 | - - Chưa gia công; bột | 0 |
8112 | 13 | 00 | 00 | - - Phế liệu và mảnhvụn | 0 |
8112 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Crom: | |
8112 | 21 | 00 | 00 | - - Chưa gia công; bột | 0 |
8112 | 22 | 00 | 00 | - - Phế liệu và mảnhvụn | 0 |
8112 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Tali: | |
8112 | 51 | 00 | 00 | - - Chưa gia công; bột | 0 |
8112 | 52 | 00 | 00 | - - Phế liệu và mảnhvụn | 0 |
8112 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Loại khác: | |
8112 | 92 | 00 | 00 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn;bột | 0 |
8112 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8113 | 00 | 00 | 00 | Gốmkimloạivàcácsảnphẩmlàmtừgốmkimloại,kể cả phế liệu và mảnh vụn. | 0 |
Chương82
Dụng cụ,đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộphận của chúng làm từ kim loại cơ bản
Chú giải.
1.Ngoàicácmặthàngnhưđènhàn,bộbệrènxáchtay,cácloạiđámàicólắpgáđỡ, bộsửamóngtayhoặcmóngchân,vàcácmặthàngthuộcnhóm82.09,Chươngnàychỉbao gồm cácsản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:
(a) Kim loại cơ bản;
(b) Cacbua kim loại hoặc gốmkim loại;
(c)Đáquýhoặcđábánquý(tựnhiên,tổnghợphoặctáitạo)gắnvớinềnkimloạicơ bản, cacbua kim loại hoặc gốmkim loại; hoặc
(d)Vậtliệumàigắnvớinềnkimloạicơbản,vớiđiềukiệncácsảnphẩmđócórăng cắt,đườngmáng,đườngrãnhsoihoặctươngtự,bằngkimloạicơbản,cácsảnphẩmđóvẫn giữđược đặc tính và chứcnăng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2.CácbộphậnbằngkimloạicơbảncủacácsảnphẩmthuộcChươngnàyđượcphân loạitheocácsảnphẩmđó,trừcácbộphậnchuyêndụngđặcbiệtvàtaycầmchocácloại dụngcụcầmtay(nhóm84.66).Tuynhiên,cácbộphậncóchứcnăngchungnêutrongChú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu,lưỡidaocủamáycạorâudùngđiệnhoặctôngđơcắttócdùngđiệnđượcxếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 đượcphân loại trong nhóm82.15.