Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm, mức tăng giảm được so sánh với tuần trước (15 tháng 1) Đơn vị: chục ngàn tấn

 

Thép xây dựng

 

 

 

 

 

Thanh vằn

 

 

Tăng/Giảm

 

 

Dây cán

 

 

Tăng/Giảm

 

Hoa Đông

Thượng Hải

68.723

9.136

11.936

3.492

Hàng Châu

73.400

8.540

9.470

1.370

Hợp Phì

10.000

4.000

5.000

2.500

Nam Kinh

14.500

3.700

3.800

1.000

Phúc Châu

16.550

0.550

4.230

-1.270

Tế Nam

4.300

0.100

1.200

0.100

Nam Xương

6.800

0.700

3.500

0.900

Hoa Trung

Trường Sa

14.000

3.800

2.800

1.000

Đặng Châu

8.200

0.800

1.800

0.300

Vũ Hán

22.000

1.500

3.200

0.500

Hoa Nam

Nam Ninh

27.500

3.000

5.200

1.500

Liêu Châu

6.050

1.700

1.650

0.300

Quảng Châu

67.500

14.000

25.500

2.000

Tây Nam

Thành Đô

35.500

5.300

11.300

4.011

Quý Dương

9.470

1.662

4.2414

0.734

Côn Minh

32.900

3.580

15.36

2.315

Trùng Khánh

32.170

4.170

9.330

1.130

Hoa Bắc

Bắc Kinh

57.710

10.750

8.250

2.560

Thiên Tân

24.400

5.500

10.200

2.600

Thái Nguyên

13.000

1.000

4.000

1.000

Thạch Gia Trang

3.100

0.600

1.100

0.200

Tây Bắc

Lan Châu

12.400

0.550

11.800

0.450

Tây An

30.860

2.000

7.060

0.260

Đông Bắc

Cáp Nhĩ Tân

32.000

2.000

9.000

0.900

Trường Xuân

7.700

0.300

4.500

1.000

Thẩm Dương

48.000

5.000

17.000

2.300

 

Tổng Cộng

 

 

 

 

 

678.733

 

 

93.938

 

 

192.427

 

33.152

Sacom-ste

ĐỌC THÊM