Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm Trung Quốc

Tình hình tồn kho thép xây dựng một số khu vực trọng điểm, mức tăng giảm được so sánh với tuần trước (1/3)

Đơn vị: chục ngàn tấn

Thép xây dựng

 

Thanh vằn

Tăng/Giảm

Dây cán

Tăng/Giảm

Hoa Đông

Thượng Hải

81.436

5.26

13.064

-0.375

Hàng Châu

74.47

-1.1

10.29

-0.61

Hợp Phì

14.5

-0.5

9.7

-0.3

Nam Kinh

17

0.2

4.7

0.2

Phúc Châu

18

0

5.8

0.3

Tế Nam

4.7

0.4

1.1

-0.1

Nam Xương

6.8

-0.4

4

-0.8

Hoa Trung

Trường Sa

16.9

-0.3

4.9

-0.2

Đặng Châu

8.9

-0.2

1.8

-0.2

Vũ Hán

26.8

0.7

4.2

0.5

Hoa Nam

Nam Ninh

27.1

-1.5

9

-1.5

Liêu Châu

7.25

1

1.65

-0.2

Quảng Châu

64

-5

22.7

-3.3

Tây Nam

Thành Đô

38.1

-2.4

11.2

-1.1

Quý Dương

9.387

-0.868

3.5168

-0.426

Côn Minh

33.38

-0.683

15.214

-0.37

Trùng Khánh

33.227

-0.643

10.42

0

Hoa Bắc

Bắc Kinh

57.38

-3.31

8.69

-0.91

Thiên Tân

24.7

-0.3

10.4

-0.2

Thái Nguyên

14

0

6

0

Thạch Gia Trang

3.2

-0.3

1.2

0.1

Tây Bắc

Lan Châu

17.8

-0.3

18.1

-0.8

Tây An

31.95

-2.05

11.92

2.12

Đông Bắc

Cáp Nhĩ Tân

36

0.2

9.5

0.2

Trường Xuân

14

4

7

1

Thẩm Dương

51.5

1

21.5

1

Tổng Cộng

 

732.48

-7.094

227.565

-5.971

Sacom

ĐỌC THÊM