Tính đến cuối tuần vừa rồi (ngày 30/10), tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở các cảng lớn Trung Quốc giảm 550,000 tấn còn 68.15 triệu tấn, tồn kho quặng sắt từ Brazil giảm 80,000 tấn còn 19.5 triệu tấn. Tồn kho quặng sắt từ Úc cũng giảm 930,000 tấn còn 23 triệu tấn; Trong khi đó, tồn kho quặng sắt từ Ấn Độ tăng 240,000 tấn lên 13.04 triệu tấn.
Hiện tại, chào giá quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại sắt 63.5% tăng lên $94-96/t, loại sắt 58/59% có giá $79-81/t. Quặng sắt tinh luyện 63% có giá 720-730 yuan/t, loại 58% là 610-620 yuan/t, sắt tinh luyện của PB là 730-740 yuan/t, sắt cục của PB là 750-770 yuan/t, và quặng sắt tinh luyện của Yandi là 640-660 yuan/t ở các cảng lớn ở tỉnh Sơn Đông.
Cảng Jiangyin
Tổng tồn kho quặng sắt ở cảng đạt 600,000 tấn, và hầu như không có hàng mới đến.
Cảng Rizhao
Tồn kho quặng sắt nhập khẩu ước tính đạt 9.1 triệu tấn, không có hàng mới đến do thời tiết xấu. Dự kiến sẽ có 5-6 tàu hàng đến trong tuần tới.
Cảng Lanshan
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 2.11 triệu tấn, và dự kiến sẽ có 3 tàu hàng sẽ đến trong tuần tới.
Cảng Caofeidian
Quặng sắt nhập khẩu đạt 5.3 triệu tấn tại cảng, và thời gian tàu cập cảng trung bình là 8-9 ngày. Hiện tại đang có 10 tàu đang cập cảng.
Cảng Thiên Tân
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở cảng Thiên Tân đạt 5.6 triệu tấn, và hiện tại đang có 3 tầu cập cảng.
Ngày | Cảng | Australian ore (mmt) | Brazilian ore(mmt) | Indian ore(mmt) | Tổng tồn kho |
(mmt) | |||||
10.30 | Qinhuangdao | - | - | 0.5 | 1.5 |
10.30 | Qingdao | 3.8 | 4 | 0.8 | 9.5 |
10.30 | Tianjin | 2.3 | 1.1 | 1.7 | 5.6 |
10.30 | Jingtang | 0.3 | - | 2.5 | 3.3 |
10.30 | Caofeidian | 2.2 | 2 | 0.55 | 5.3 |
10.30 | Rizhao | 4.05 | 3.4 | 0.6 | 9.1 |
10.30 | Lanshan | 0.1 | - | 1.7 | 2.11 |
10.30 | Yantai | 1.5 | 0.15 | 0.2 | 2.5 |
10.30 | Dalian | 1.4 | 1.9 | - | 3.8 |
10.30 | Dandong | - | - | 0.2 | 0.3 |
10.30 | Lianyungang | 1.3 | 1 | 1.4 | 4.3 |
10.30 | Beilun Port | 1.1 | 1.2 | - | 2.8 |
10.30 | Nantong Port | 1 | 0.3 | - | 1.55 |
10.30 | Zhenjiagang | 0.85 | 0.5 | 0.25 | 2.45 |
10.30 | Zhanjiang | 1 | 0.7 | 0.3 | 2.7 |
10.30 | Xiamen | 0.35 | 0.2 | 0.2 | 0.8 |
10.30 | Jiangyin | 0.05 | - | 0.45 | 0.6 |
10.30 | Longkou | - | - | 0.39 | 0.49 |
10.30 | Bayuquan | 1 | 0.8 | - | 1.9 |
10.30 | Fangchenggang | 0.7 | 2.2 | 1.3 | 4.7 |
10.30 | Mawan | - | - | - | 0.45 |
10.30 | Shanghai Luojing | - | - | - | 0.8 |
10.30 | Các cảng khác | - | - | - | 1.6 |
10.30 | Tổng tồn kho | 23 | 19.5 | 13.04 | 68.15 |