Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tồn kho quặng sắt tại các cảng lớn của Trung Quốc (ngày 23-27/11/2009)

Cho đến cuối tuần vừa rồi (ngày 20/11), tồn kho quặng sắt nhập khẩu tại các cảng lớn ở Trung Quốc đã giảm 0.23 triệu tấn còn 65.64 triệu tấn; tồn kho quặng sắt của Brazil giảm 150,000 tấn còn 18.65 triệu tấn, và tồn kho quặng sắt của Ấn Độ cũng giảm 510,000 tấn còn 12.3 triệu tấn. Ngược lại, tồn kho quặng sắt của Úc tăng 200,000 tấn lên 22.5 triệu tấn.
Chào giá phổ biến của quặng sắt tinh luyện Ấn Độ loại sắt 63.5/63% là 108/t, và giao dịch thực tế ở mức giá $105-106/t. Chào giá xuất khẩu từ Ấn Độ cũng ổn định cùng với tiếp tục tắc nghẽn tại các cảng bờ đông. Các nhà sản xuất thép nội địa dường như cẩn trọng hơn trong việc đặt hàng nguyên liệu mặc dù sức mua có cải thiện.
Hiện tại, quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại sắt 63% có giá 770-780 yuan/t, loại 58% là 660-670 yuan/t, quặng sắt tinh luyện của PB có giá 780-800 yuan/t tại các cảng lớn ở tỉnh Sơn Đông và quặng sắt tinh luyện loại sắt 63% là 790-800 yuan/t, quặng sắt thô tinh luyện của Brazil loại sắt 65% có giá 850-860 yuan/t, sắt cục của PB là 840-850 yuan/t tại các cảng ở Hà Bắc.
 
Cảng Rizhao
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 9.1 triệu tấn, với sản lượng mỗi ngày đạt 250,000t. Có 3 tầu hàng đang cập cảng, và ngày càng có nhiều tàu của Cape dự kiến sẽ đến cảng vào tuần tới.
Cảng Lanshan
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 2.32 triệu tấn, với sản lượng hằng ngày đạt 30,000t. Hiện tại không có tàu cập cảng.
Cảng Caofeidian
tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 4.25 triệu tấn. Thời gian tàu cập cảng trung bình tăng lên 15 ngày.
Cảng Thiên Tân
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 6.01 triệu tấn. Vận chuyển bằng đường ray đã bị tạm ngưng do bão tuyết lớn.

Ngày  
Cảng
Australian ore (mmt)
Brazilian ore(mmt)
Indian ore(mmt)
Tổng tồn kho
(mmt)
11.27
Qinhuangdao
-
-
0.5
1.5
11.27
Qingdao
3.8
4
0.8
9.7
11.27
Tianjin
2.5
1.1
2
6.01
11.27
Jingtang
0.3
-
1.8
2.6
11.27
Caofeidian
1.1
1.9
0.7
4.25
11.27
Rizhao
4
3.45
0.6
9.1
11.27
Lanshan
0.3
    -
1.7
2.32
11.27
Yantai
1.5
0.15
0.2
2.5
11.27
Dalian
1.75
2.2
    -
4.11
11.27
Dandong
-
-
0.2
0.3
11.27
Lianyungang
1.4
0.8
1.1
3.9
11.27
Beilun Port
1.1
0.8
-
2.3
11.27
Nantong Port
1
0.3
-
1.5
11.27
Zhenjiagang
0.75
0.4
0.2
2.3
11.27
Zhanjiang
1
0.8
0.1
2.6
11.27
Xiamen
0.3
0.1
0.3
0.8
11.27
Jiangyin
0.05
-
0.35
0.5
11.27
Longkou
-
-
0.35
0.45
11.27
Bayuquan
0.95
0.65
-
1.7
11.27
Fangchenggang
0.6
2
1.4
4.35
11.27
Mawan
-
-
-
0.45
11.27
Shanghai Luojing
-
-
-
0.8
11.27
Các cảng khác
-
-
-
1.6
11.27
Tổng tồn kho
22.5
18.65
12.3
65.64