Cho đến cuối tuần vừa rồi (ngày 23/10), tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở các cảng lớn của Trung Quốc giảm 840,000 tấn còn 68.7 triệu tấn; tồn kho quặng sắt Brazil giảm 420,000 tấn còn 19.58 triệu tấn. Ngược lại, tồn kho quặng sắt Úc tăng 430,000 tấn lên 23.93 triệu tấn; Trong khi đó, tồn kho quặng sắt Ấn Độ giảm 730,000 tấn còn 12.8 triệu tấn.
Thị trường quặng sắt nhập khẩu vẫn ổn định trong ngắn hạn do các nhà máy thép Trung Quốc không thể ngưng sản xuất với mức giá hiện tại. Hơn nữa, nguyên liệu có sẵn tại các cảng vẫn hiếm do tình trạng tắc nghẽn ở Bờ Tây Ấn Độ và cung cấp giao ngay hạn chế từ các nhà khai mỏ Úc.
Vì vậy, chào giá quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại sắt 63.5% tăng lên $93-95/t, và loại sắt 58/59% là $76-78/t. Hiện tại, sắt 63% có giá 710-720 yuan/t, loại 58% là 590-600 yuan/t, sắt tinh luyện của PB là 710-720 yuan/t, sắt cục PB là 740-760 yuan/t và sắt thô 65% của Brazil là 740-760 yuan/t ở các cảng lớn. Tất cả giá đều tăng 10 yuan/t so với tuần trước.
Cảng Jiangyin
Tổng quặng sắt nhập khẩu ở cảng đạt 700,000 tấn, cảng không bị tắc nghẽn trong tuần này, với sản lượng hàng ngày là 250,000 tấn. Có 3 tàu quặng sắt từ Úc và Brazil sẽ đến cảng vào tuần tới.
Cảng Lanshan
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 2.2 triệu tấn, với sản lượng hàng ngày là 30,000 tấn. Đa số các tàu hàng mới đến đều được nhập khẩu từ Ấn Độ.
Cảng Caofeidian
Tồn kho quặng sắt nhập khẩu ước tính đạt 5.4 triệu tấn, thời gian tàu cập cảng là 8-9 ngày. Hiện tại, có 10 tàu đang cập cảng.
Cảng Lianyun
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 4.25 triệu tấn, và sản lượng hàng ngày trong tuần này giảm.
Ngày | Cảng | Australian ore (mmt) | Brazilian ore(mmt) | Indian ore(mmt) | Tổng tồn kho |
(mmt) | |||||
10.23 | Qinhuangdao | - | - | 0.5 | 1.5 |
10.23 | Qingdao | 3.8 | 4 | 0.8 | 9.5 |
10.23 | Tianjin | 2.1 | 1.1 | 1.7 | 5.4 |
10.23 | Jingtang | 0.4 | - | 2.5 | 3.49 |
10.23 | Caofeidian | 2.7 | 2 | 0.25 | 5.4 |
10.23 | Rizhao | 4 | 3.4 | 0.6 | 9 |
10.23 | Lanshan | 0.1 | - | 1.7 | 2.2 |
10.23 | Yantai | 1.5 | 0.15 | 0.2 | 2.5 |
10.23 | Dalian | 1.38 | 1.88 | 0.06 | 3.75 |
10.23 | Dandong | - | - | 0.2 | 0.3 |
10.23 | Lianyungang | 1.14 | 1.1 | 1.1 | 4.25 |
10.23 | Beilun Port | 1.3 | 1 | - | 2.6 |
10.23 | Nantong Port | 1.2 | 0.3 | - | 1.95 |
10.23 | Zhenjiagang | 0.8 | 0.5 | 0.25 | 2.4 |
10.23 | Zhanjiang | 1 | 0.8 | 0.25 | 2.66 |
10.23 | Xiamen | 0.4 | 0.2 | 0.2 | 0.9 |
10.23 | Jiangyin | 0.05 | - | 0.6 | 0.7 |
10.23 | Longkou | - | - | 0.44 | 0.55 |
10.23 | Bayuquan | 1.1 | 0.95 | 0.15 | 2.2 |
10.23 | Fangchenggang | 0.7 | 2.2 | 1.3 | 4.6 |
10.23 | Mawan | - | - | - | 0.45 |
10.23 | Shanghai Luojing | - | - | - | 0.8 |
10.23 | Other ports | - | - | - | 1.6 |
10.23 | Total Stockpiles | 23.93 | 19.58 | 12.8 | 68.7 |