Tính đến cuối tuần vừa rồi (ngày 9/10), tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở các cảng lớn của Trung Quốc giảm 2.38 triệu tấn còn 70.09 triệu tấn; tồn kho quặng sắt Brazil giảm 650,000 tấn còn 19.25 triệu tấn. Tồn kho quặng sắt của Úc giảm 1.05 triệu tấn còn 23.38 triệu tấn; Trong khi đó, tồn kho quặng sắt Ấn Độ giảm 580,000 tấn còn 14.54 triệu tấn.
Ngày | Cảng | Australian ore (mmt) | Brazilian ore(mmt) | Indian ore(mmt) | Total Stockpiles |
(mmt) | |||||
10.9 | Qinhuangdao | - | - | 0.5 | 1.5 |
10.9 | Qingdao | 3.8 | 4 | 0.9 | 9.7 |
10.9 | Tianjin | 2.3 | 1.1 | 1.7 | 5.69 |
10.9 | Jingtang | 0.4 | - | 2.94 | 3.95 |
10.9 | Caofeidian | 2.18 | 2.05 | 0.45 | 5.28 |
10.9 | Rizhao | 4 | 3.5 | 0.95 | 9.4 |
10.9 | Lanshan | 0.2 | 0.05 | 1.7 | 2.39 |
10.9 | Yantai | 1.5 | 0.15 | 0.2 | 2.5 |
10.9 | Dalian | 1.3 | 1.5 | - | 3.2 |
10.9 | Dandong | - | - | 0.2 | 0.3 |
10.9 | Lianyungang | 0.8 | 0.9 | 1.8 | 4.3 |
10.9 | Beilun Port | 1.3 | 1.1 | - | 2.8 |
10.9 | Nantong Port | 1.3 | 0.3 | - | 2 |
10.9 | Zhenjiagang | 0.8 | 0.5 | 0.3 | 2.4 |
10.9 | Zhanjiang | 1.1 | 0.8 | 0.3 | 2.7 |
10.9 | Xiamen | 0.3 | 0.2 | 0.1 | 0.75 |
10.9 | Jiangyin | 0.1 | - | 0.7 | 0.9 |
10.9 | Longkou | - | - | 0.35 | 0.48 |
10.9 | Bayuquan | 1.3 | 0.9 | 0.15 | 2.4 |
10.9 | Fangchenggang | 0.7 | 2.2 | 1.3 | 4.6 |
10.9 | Mawan | - | - | - | 0.45 |
10.9 | Shanghai Luojing | - | - | - | 0.8 |
10.9 | Other ports | - | - | - | 1.6 |
10.9 | Total Stockpiles | 23.38 | 19.25 | 14.54 | 70.09 |