Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tồn kho quặng sắt tại các cảng lớn ở Trung Quốc (Ngày 5-9/10/2009)

Tính đến cuối tuần vừa rồi (ngày 9/10), tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở các cảng lớn của Trung Quốc giảm 2.38 triệu tấn còn 70.09 triệu tấn; tồn kho quặng sắt Brazil giảm 650,000 tấn còn 19.25 triệu tấn. Tồn kho quặng sắt của Úc giảm 1.05 triệu tấn còn 23.38 triệu tấn; Trong khi đó, tồn kho quặng sắt Ấn Độ giảm 580,000 tấn còn 14.54 triệu tấn.

Hàng nhập khẩu đến các cảng biển lớn mới như: Thiên Tân, Rizhao, Lanshan và Caofeidian cũng giảm đáng kể trong kỳ nghỉ lễ Quốc khánh. Hiện tại, mức giá chuẩn loại quặng sắt tinh luyện loại sắt 63.5/63 là $90/t, và mức chào giá thấp nhất là $87/t. Các nhà sản xuất thép cũng ít mua hàng hơn trong kỳ nghỉ lễ, và điều này đã làm tăng tồn kho hơn nữa trong những ngày tới.
Quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại 63% có giá 710-720 yuan/t, loại 58% là 580-590 yuan/t, quặng sắt PB là 700-720 yuan/t, sắt cục của PB là 740-760 yuan/t, và sắt thô của Brazil loại 65% là 740-760 yuan/t ở các cảng lớn. Tất cả giá đều ổn định so với trước ngày lễ.
 
Cảng Caofeidian
Tổng lượng quặng sắt nhập khẩu ở cảng này đạt 5.28 triệu tấn, và thời tiết xấu có ảnh hưởng đáng kể đến quá trình dỡ hàng xuống cảng. Tính đến thời điểm này, có 7 tàu hàng đến cảng trong tháng này.
 
Cảng Thiên Tân
Tồn kho quặng sắt nhập khẩu ước tính đạt 5.6 9 triệu tấn.
 
Cảng Lianyun
Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 4.3 triệu tấn, với mức sản lượng hàng ngày là 100,000 tấn. Hiện tại có 3 tàu hàng đến cảng này.
 
Cảng Jiangyin
Tổng quặng sắt nhập khẩu tồn kho tăng lên đến 900,000 tấn. Và hàng mới đến đều giảm do tuần lễ Quốc khánh.
 

Ngày  
Cảng  
Australian ore (mmt)
Brazilian ore(mmt)
Indian ore(mmt)
Total Stockpiles
(mmt)
10.9
Qinhuangdao
-
-
0.5
1.5
10.9
Qingdao
3.8
4
0.9
9.7
10.9
Tianjin
2.3
1.1
1.7
5.69
10.9
Jingtang
0.4
-
2.94
3.95
10.9
Caofeidian
2.18
2.05
0.45
5.28
10.9
Rizhao
4
3.5
0.95
9.4
10.9
Lanshan
0.2
0.05
1.7
2.39
10.9
Yantai
1.5
0.15
0.2
2.5
10.9
Dalian
1.3
1.5
-
3.2
10.9
Dandong
-
-
0.2
0.3
10.9
Lianyungang
0.8
0.9
1.8
4.3
10.9
Beilun Port
1.3
1.1
-
2.8
10.9
Nantong Port
1.3
0.3
-
2
10.9
Zhenjiagang
0.8
0.5
0.3
2.4
10.9
Zhanjiang
1.1
0.8
0.3
2.7
10.9
Xiamen
0.3
0.2
0.1
0.75
10.9
Jiangyin
0.1
-
0.7
0.9
10.9
Longkou
-
-
0.35
0.48
10.9
Bayuquan
1.3
0.9
0.15
2.4
10.9
Fangchenggang
0.7
2.2
1.3
4.6
10.9
Mawan
-
-
-
0.45
10.9
Shanghai Luojing
-
-
-
0.8
10.9
Other ports
-
-
-
1.6
10.9
Total Stockpiles
23.38
19.25
14.54
70.09