Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tồn kho quặng sắt tại các cảng lớn ở Trung Quốc (ngày 7-11/12/2009)

Tính đến cuối tuần này (ngày 11/12) tồn kho quặng sắt nhập khẩu ở các cảng lớn của Trung Quốc tăng 310,000 tấn lên 65.92 triệu tấn; tồn kho quặng sắt của Úc tăng 380,000 tấn lên 22.43 triệu tấn, và tồn kho quặng sắt của Ấn Độ cũng tăng 280,000 tấn lên 12.35 triệu tấn. Ngược lại, tồn kho quặng sắt của Brazil giảm 80,000 tấn còn 18.92 triệu tấn.

Giao dịch hầu như khá yên ắng trong tuần này cả người mua và người bán đều chờ đợi tình hình rõ ràng hơn trên thị trường. Chào giá quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại chuẩn 63.5/63% đạt $104-105/t và loại quặng sắt tinh luyện 59/58% là $90-91/t. Đa số các nhà máy thép vừa và nhỏ đã hết hàng tồn kho trong thời điểm hiện tại. Cung trên thị trường đã thắt chặt hơn nữa do ngày càng có nhiều mỏ quặng sắt nhỏ đã được yêu cầu ngưng hoạt động vì lý do an toàn.

Hiện tại, giá giao dịch giao ngay ở các cảng vẫn ổn định trong tuần. Quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại 63% có giá 760-770 yuan/t, loại 58% đạt 660-670 yuan/t, quặng sắt tinh luyện của PB đạt 790-800 yuan/t ở các cảng ở tỉnh Sơn Đông; và quặng sắt tinh luyện của Ấn Độ loại sắt 63% đạt 770-780 yuan/t, sắt thô của Brazil loại sắt 65% đạt 840-860 yuan/t, sắt cục của PB đạt 850-860 yuan/t ở các cảng ở tỉnh Hà Bắc.

 

Cảng Rizhao

Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 9.2 triệu tấn, có 2 tàu đang cập cảng. Sản lượng hàn ngày đạt 260,000t.

Cảng Thiên Tân

Tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 2.35 triệu tấn, với sản lượng hằng ngày đạt 40,000t. Quặng sắt nhập khẩu đã tăng lên 950,000t vào hôm thứ 6 này.

Cảng Caofeidian

Tổng tồn kho quặng sắt nhập khẩu đạt 3.9 triệu tấn, với thời gian tàu cập cảng từ 15-16 ngày, hiện tại có 15 tàu đang cập cảng.

Ngày  

Cảng

Australian ore (mmt)

Brazilian ore(mmt)

Indian ore(mmt)

Tổng tồn kho  

(mmt)

12.11

Qinhuangdao

-

-

0.5

1.5

12.11

Qingdao

4

4.1

0.8

9.9

12.11

Tianjin

2.5

1.1

1.9

5.96

12.11

Jingtang

0.3

-

2

2.8

12.11

Caofeidian

0.93

1.52

0.7

3.9

12.11

Rizhao

4

3.4

0.7

9.2

12.11

Lanshan

0.45

    -

1.75

2.35

12.11

Yantai

1.5

0.15

0.2

2.4

12.11

Dalian

1.75

2

    -

3.81

12.11

Dandong

-

-

0.2

0.3

12.11

Lianyungang

1.35

0.85

1.1

4

12.11

BeilunPort

1.2

0.85

-

2.6

12.11

NantongPort

0.9

0.4

-

1.45

12.11

Zhenjiagang

0.6

0.6

0.25

2.22

12.11

Zhanjiang

1

0.8

0.1

2.6

12.11

Xiamen

0.25

0.1

0.2

0.75

12.11

Jiangyin

0.05

-

0.3

0.4

12.11

Longkou

-

-

0.35

0.45

12.11

Bayuquan

1.05

0.95

-

2

12.11

Fangchenggang

0.6

2.1

1.3

4.48

12.11

Mawan

-

-

-

0.45

12.11

Shanghai Luojing

-

-

-

0.8

12.11

Các cảng khác

-

-

-

1.6

12.11

Tổng tồn kho  

22.43

18.92

12.35

65.92