I Tổng kết thị trường
Jinchuan giảm giá nickel 9000yuan/t vào ngày 10/5 với giá thép tấm giảm còn 176000 yuan/t và giá hợp đồng trọn gói còn 177200 yuan/t.
Giao dịch thép không gỉ 300 thưa và giá đứng.Thép cuộn cán nguội 304 của Taigang sản xuất được chào giá 22700-22900 yuan/t ở
Giá nickel biến động đang bao trùm xu hướng thị trường thép không gỉ trong thời gian này. Người sử dụng cuối cùng trở nên bị động trong việc đặt mua và các nhà thương mại thép không gỉ cũng chưa thể giảm giá nhiều được do chi phí sản xuất tương đối cao.Một số nhà thương mại nhỏ hơn tỏ ra bi quan về thị trường tương lai. Giá thép cuộn cán nguội 304 có thể chạm mức 22300 yuan/t.
Giá dự đoán tiếp tục biến động trong ngắn hạn do giá nickel khó có khả năng tăng.
Giá thép không gỉ ở thị trường Foshan và
Date | 304 Taigang CRC | 304 Taigang HRC | 201Lianzhong CRC | 201Lianzhong HRC | 430Baoxin | 430 Taigang HRC | ||||||
| Foshan | | Foshan | | Foshan | | Foshan | | Foshan | | Foshan | |
May 10 | 22700 | 23200 | 22200 | 22500 | 12800 | 12500 | 11900 | 10800 | 12300 | 12400 | 10000 | 10000 |
May 11 | 22900 | 23300 | 22400 | 22700 | 12800 | 12600 | 11800 | 10800 | 12300 | 12400 | 10000 | 10000 |
May 12 | 22700 | 23100 | 22300 | 22700 | 12800 | 12600 | 11800 | 10800 | 12300 | 12400 | 10000 | 10000 |
May 13 | 22700 | 23100 | 22200 | 22700 | 12800 | 12600 | 11800 | 10800 | 12300 | 12400 | 10000 | 10000 |
May 14 | 22700 | 22900 | 22200 | 22500 | 12700 | 12500 | 11800 | 10800 | 12300 | 12400 | 10000 | 10000 |
May 10 | 22700 | 23200 | 22200 | 22500 | 12800 | 12500 | 11900 | 10800 | 12300 | 12400 | 10000 | 10000 |
change | - | -300 | - | - | -100 | - | -100 | - | - | - | - | - |
Ở Wuxi,thép cuộn cán nóng LH được chào giá 12700-12800 yuan/t, thép cuộn cán nóng 201 là 11700-11800 yuan/t. Ở Foshan, Lianzhong thép cuộn cán nguội 201 được báo giá 12500 yuan/t,thép cán nóng 201 là 10800 yuan/t. Theo các nhà thương mại thì tình hình giao dịch thưa thớt. Gần đây Lianzhong đã bán khoảng 3000-4000t cho Wuxi,giúp giải tỏa áp lực cho giá thị trường trong ngày thứ 6.
Trên hết, các nhà thương mại không đủ tự tin về xu hướng thị trường tương lai. Thị trường thép 201 có thể lao dốc nếu giá thép không gỉ 304 tiếp tục giảm do giá nickel giảm.
Thị trường thép không gỉ 400 chững lại.Taigang giảm giá thép 304 1000 yuan/t nhưng giữ giá thép 430 không đổi.Ở Wuxi và Foshan, thép cuộn cán nguội 430 được báo giá 12300 yuan/t và 12500 yuan/t lần lượt; thép cán nóng 430 là 10000 yuan/t.Giá xuất xưởng 0Cr13 giảm 600 yuan/t còn 11350 yuan/t, trong khi 1Cr13, 2Cr13 và 3Cr13 không đổi.Nhìn chung là thị trường yếu.
Sức mua FeCr trong tháng 6 sẽ mạnh. Được biết Jiuquan Steel sẽ mua 20000t với giá 9500 yuan/t.
II Chi phí sản xuất và giá thị trường
304 stainless steel cost vs. market price
Date | 304 scrap | Nickel price by Changjiang non-ferrous metals | ferronickel | Ferro | Pig iron | 304HR | |
|
|
May 10 | 13800 | 175000 | 1600 | 9500 | 3520 | 21907 | 22200 | 23407 | 22700 |
May 11 | 13800 | 178000 | 1600 | 9500 | 3520 | 22002 | 22400 | 23502 | 22900 |
May 12 | 13900 | 177000 | 1570 | 9500 | 3520 | 21923 | 22300 | 23423 | 22700 |
May 13 | 13900 | 177000 | 1570 | 9500 | 3520 | 21923 | 22200 | 23423 | 22700 |
May 14 | 13900 | 177000 | 1570 | 9500 | 3520 | 21923 | 22200 | 23423 | 22700 |
III Sự thay đổi giá của các nhà sản xuất
Variety | Taigang | Baosteel | Baoxin | ZPSS | Lianzhong |
304/2B | 25120 | - | 25800 | 25700 | 23700 |
change | -1000 | | +2300 | - | -1000 |
304/NO.1 | 23620 | 24500trimmed | - | - | 22200 |
change | -1000 | +2500 | | - | -1000 |
201/2B | - | - | - | 13000 | 13150 |
change | | | | - | -400 |
201/NO.1 | - | - | - | - | 11000(1219mm) 11400(1500mm) |
change | | - | | | -400 |
430/2B | 13470 | - | 12600 | - | - |
change | - | | +400 | | |
430/NO.1 | - | 10600 | - | - | 9850 |
change | | +400 | | | - |
validity | 5.11-5.17 | 5.1-5.31 | 5.1-5.31 | 4.27 | 5.11-5.17 |
Variety | Taigang | Baosteel | Baoxin | ZPSS | Lianzhong |
304/2B | 25120 | - | 25800 | 25700 | 23700 |
Ghi chú: Giá sản phẩm của Baosteel, Lianzhong và ZPSS chưa điều chỉnh và của các nhà sản xuất khác là đã điều chỉnh; giá ZPSS là giá cuối cùng trong khi giá khác là giá xuất xưởng. |