Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng hợp thị trường thép không gỉ hàng tuần từ ngày 10 đến ngày 14/5

 I Tổng kết thị trường

Jinchuan giảm giá nickel 9000yuan/t vào ngày 10/5 với giá thép tấm giảm còn 176000 yuan/t và giá hợp đồng trọn gói còn 177200 yuan/t.

Giao dịch thép không gỉ 300 thưa và giá đứng.Thép cuộn cán nguội 304 của Taigang sản xuất được chào giá  22700-22900 yuan/t ở Wuxi, và ở Foshan là  22900-23200 yuan/t . Không có nhiều giao dịch Limited deals were concluded. Nguồn cung của Jiuquan Steel hạn chế và cả các nhà sản xuất chính cũng không có đủ cung.

Giá nickel biến động đang bao trùm xu hướng thị trường thép không gỉ trong thời gian này. Người sử dụng cuối cùng trở nên bị động trong việc đặt mua và các nhà thương mại thép không gỉ cũng chưa thể giảm giá nhiều được do chi phí sản xuất tương đối cao.Một số nhà thương mại nhỏ hơn tỏ ra bi quan về thị trường tương lai. Giá thép cuộn cán nguội 304 có thể chạm mức 22300 yuan/t.

Giá dự đoán tiếp tục biến động trong ngắn hạn do giá nickel khó có khả năng tăng.

Giá thép không gỉ ở thị trường Foshan và Wuxi.

Date

304 Taigang CRC

304 Taigang HRC

201Lianzhong CRC

201Lianzhong HRC

430Baoxin

430 Taigang HRC

 

Wuxi

Foshan

Wuxi

Foshan

Wuxi

Foshan

Wuxi

Foshan

Wuxi

Foshan

Wuxi

Foshan

May 10

22700

23200

22200

22500

12800

12500

11900

10800

12300

12400

10000

10000

May 11

22900

23300

22400

22700

12800

12600

11800

10800

12300

12400

10000

10000

May 12

22700

23100

22300

22700

12800

12600

11800

10800

12300

12400

10000

10000

May 13

22700

23100

22200

22700

12800

12600

11800

10800

12300

12400

10000

10000

May 14

22700

22900

22200

22500

12700

12500

11800

10800

12300

12400

10000

10000

May 10

22700

23200

22200

22500

12800

12500

11900

10800

12300

12400

10000

10000

change

-

-300

-

-

-100

-

-100

-

-

-

-

-

 

Ở Wuxi,thép cuộn cán nóng LH được chào giá 12700-12800 yuan/t, thép cuộn cán nóng 201 là 11700-11800 yuan/t. Ở Foshan, Lianzhong thép cuộn cán nguội 201 được báo giá 12500 yuan/t,thép cán nóng 201 là 10800 yuan/t. Theo các nhà thương mại thì tình hình giao dịch thưa thớt. Gần đây Lianzhong đã bán khoảng 3000-4000t cho Wuxi,giúp giải tỏa áp lực cho giá thị trường trong ngày thứ 6.

Trên hết, các nhà thương mại không đủ tự tin về xu hướng thị trường tương lai. Thị trường thép 201 có thể lao dốc nếu giá thép không gỉ 304 tiếp tục giảm do giá nickel giảm.

Thị trường thép không gỉ 400 chững lại.Taigang giảm giá thép 304 1000 yuan/t nhưng giữ giá thép 430 không đổi.Ở Wuxi và Foshan, thép cuộn cán nguội 430 được báo giá 12300 yuan/t và 12500 yuan/t lần lượt; thép cán nóng 430 là 10000 yuan/t.Giá xuất xưởng 0Cr13 giảm 600 yuan/t còn 11350 yuan/t, trong khi 1Cr13, 2Cr13 và 3Cr13 không đổi.Nhìn chung là thị trường yếu.

Sức mua FeCr trong tháng 6 sẽ mạnh. Được biết Jiuquan Steel sẽ mua 20000t với giá 9500 yuan/t.

II Chi phí sản xuất và giá thị trường

304 stainless steel cost vs. market price

Date

304 scrap

Nickel price by Changjiang non-ferrous metals

ferronickel

Ferro
chrome

Pig iron

304HR

Wuxi 304 HR base price


304CR




Wuxi
304CR base price

May 10

13800

175000

1600

9500

3520

21907

22200

23407

22700

May 11

13800

178000

1600

9500

3520

22002

22400

23502

22900

May 12

13900

177000

1570

9500

3520

21923

22300

23423

22700

May 13

13900

177000

1570

9500

3520

21923

22200

23423

22700

May 14

13900

177000

1570

9500

3520

21923

22200

23423

22700

 

III Sự thay đổi giá của các nhà sản xuất

 

Variety

Taigang

Baosteel

Baoxin

ZPSS

Lianzhong

304/2B

25120

-

25800

25700

23700

change

-1000

 

+2300

-

-1000

304/NO.1

23620

24500trimmed

-

-

22200

change

-1000

+2500

 

-

-1000

201/2B

-

-

-

13000

13150

change

 

 

 

-

-400

201/NO.1

-

-

-

-

11000(1219mm)

11400(1500mm)

change

 

-

 

 

-400

430/2B

13470

-

12600

-

-

change

-

 

+400

 

 

430/NO.1

-

10600

-

-

9850

change

 

+400

 

 

-

validity

5.11-5.17

5.1-5.31

5.1-5.31

4.27

5.11-5.17

Variety

Taigang

Baosteel

Baoxin

ZPSS

Lianzhong

304/2B

25120

-

25800

25700

23700

Ghi chú: Giá sản phẩm của Baosteel, Lianzhong và ZPSS chưa điều chỉnh và của các nhà sản xuất khác là đã điều chỉnh; giá ZPSS là giá cuối cùng trong khi giá khác là giá xuất xưởng.

 Nguồn: Metalreal

ĐỌC THÊM