Tổng hợp tình hình phế liệu Trung Quốc tuần lễ từ 7-11/9/2009
Thị trường Trung Quốc
Thị trường phế liệu Trung Quốc tiếp tục suy yếu trong tuần này, và đã giảm từ đầu tuần nhưng có khuynh hướng ổn định, khi đó giá thép sẽ ổn định vào cuối tuần. Tuy nhiên, các nhà sản xuất thép vẫn tạm ngưng hay giảm mua phế liệu, đặc biệt là các nhà máy nhỏ, hầu như không có giao dịch.
Thị trường có dấu hiệu tăng trong tuần này, nhưng do tồn kho cao, sản xuất quá công suất, và nhu cầu giảm, nên việc kinh doanh phế liệu vẫn chịu sức ép lớn. Sự phục hồi nhỏ trong tuần này có thể là dấu hiệu thay đổi đối với dự đoán của các thương gia. Thị trường thép được dự đoán là sẽ được điều chỉnh vừa phải trong giai đoạn sau, và góp phần làm cho tình hình phế liệu tương lai được tốt hơn.
Thị trường nước ngoài
Ở châu Á, giá Trung Quốc ở Nhật Bản loại phế liệu HMS 2 giảm 600 yên/t còn 27,121 yên/t (US$294/t). Hyundai Steel chào giá JPY29,200/t FOB đối với loại HMS 2 của Nhật Bản, thấp hơn JPY3,000/t so với giá giao dịch. Và giá mua loại phế liệu công nghiệp là JPY32,500/t FOB, thấp hơn chào giá của POSCO là JPY1,700/t trong đầu ngày hôm nay.
Ở châu Âu, các nhà sản xuất thép Thổ Nhĩ Kỳ đã ngưng dự trữ phế liệu do nhiều khách hàng dự kiến giá thép giảm trong những ngày tới. Hiện tại, các nhà máy nhỏ chỉ cần 1 lượng nhỏ phế liệu để sản xuất các sản phẩm thép dài. Giá mới nhất của HMS1&2 (80:20) là US$315-325/t CFR sang Thổ Nhĩ Kỳ, nhưng vẫn hầu như không có giao dịch.
Giá phế liệu trên thị trường ở 1 số khu vực lớn ngày 11/9/2009 | ||||||
Đơn vị: yuan/t | ||||||
| | Zhangjiagang | | Laiwu | Loudi | Linyuan |
6-8mm | 2600 | 2640 | 2570 | 2580 | 2600 | 2600 |
Thay đổi | -50 | -50 | -80 | -80 | - | - |
Tỉnh | | | | | | |
| | | Ma’anshan | Jiangyin | | |
6-8mm | 2400 | 2450 | 2500 | 2600 | 2600 | 2600 |
Thay đổi | - | -50 | -50 | -50 | -50 | - |
Tỉnh | | | | | | |
| | | Wuyang | Liupanshui | | |
6-8mm | 2550 | 2400 | 2680 | 2650 | 2300 | 2300 |
Thay đổi | - | -50 | -70 | - | - | - |
Tỉnh | | | | | | |
| | | | Acheng* | Tonghua | |
6-8mm | 2610 | 2600 | 2600 | 2260 | 2700 | 2400 |
Thay đổi | -50 | - | - | -100 | - | - |
Tỉnh | | | | | | |
Giá trên chưa bao gồm VAT, Giá ở Zhangjiagang là loại phế liệu cao cấp.
Giá mua phế liệu của các nhà sản xuất thép lớn ngày 11/9/2009 | |||||||
Unit: yuan/ton | |||||||
Nhà máy thép | Loại | Giá | Thay đổi so với tuần trước | Nhà máy thép | Loại | Giá | Thay đổi so với tuần trước |
| heavy scrap | 2600 | - | Ma’anshan Steel | heavy scrap | 2650 | - |
Baosteel | medium scrap 2 | 2600 | - | New | heavy scrap | 2650 | - |
| heavy scrap | 2500 | -100 | Pingxiang Steel | heavy scrap | 2700 | - |
| Heavy & medium scrap | 2400 | - | Shagang | HMS 3 | 2780 | - |
| heavy scrap | N/A | N/A | Shougang | heavy scrap | 2690 | - |
| 1st grade charging quality scrap | N/A | N/A | | heavy scrap | N/A | N/A |
Laiwu Steel | heavy scrap | 2580 | -80 | | quality scrap | 2380 | - |
Lianyuan Steel | 1st grade charging quality scrap | 2600 | - | | 1st grade charging quality scrap | 2750 | - |
Tất cả giá mua đều giao hàng tới tận nhà máy.