Tuần này, thị trường phôi thép vẫn ổn định ở khu vực Hà Bắc, thị trường phôi thép đã điều chỉnh giá giảm 90 yuan/t. Thị trường thép giao ngay ở đông Trung Quốc không giảm đáng kể mặc dù toàn thị trường thép đã suy yếu do thị trường tương lai suy giảm trong cuối tuần trước đó. Nhưng giao dịch vẫn thấp ở đông Trung Quốc. Mặc dù giá giảm 90 yuan/t ở Hà Bắc, nhưng thị trường phôi thép sẽ không thể giảm mạnh hơn nữa do chi phí sản xuất cao. Giá dự kiến sẽ ổn định trong ngắn hạn.
Giá phôi thép ở các khu vực lớn của Trung Quốc vào ngày 4/12/2009
Đơn vị: yuan/t (bao gồm thuế) | |||||||||
| Jiangsu | Shandong | Hebei | Shanxi | Sha’anxi | Henan | Liaoning | Tianjin* Shanxi | Fujian |
Q235 | 3400 | 3400 | 3180 | 3220 | - | 3230 | 3250 | 3250 | 3350 |
Thay đổi | - | - | -90 | -30 | - | - | - | - | - |
20MnSi | 3450 | 3500 | 3300 | 3380 | - | 3330 | 3370 | 3350 | 3450 |
Thay đổi | - | - | -90 | - | - | - | - | - | - |
Giá giao dịch phôi thép trên sàn LME | ||||||
Đơn vị: $/t | ||||||
| steel billet-Mediterranean | steel billet-Far East | ||||
| this week | last week | w-o-w change | this week | last week | w-o-w change |
cash buyer | 364 | 380 | -16 | 495 | 490 | 5 |
cash seller &settlement | 366 | 390 | -24 | 500 | 500 | 0 |
3-months buyer | 390 | 405 | -15 | 495 | 490 | 5 |
3-months seller | 400 | 415 | -15 | 500 | 500 | 0 |
15-months buyer | 450 | 465 | -15 | 490 | 490 | 0 |
15-months seller | 460 | 475 | -15 | 500 | 500 | 0 |