Trong tuần này, thị trường phôi thép vẫn ổn định sau khi giá tăng 10-90 yuan/t vào trước đó. Vào thứ 2, giá có xu hướng giảm, nhưng sau đó vào hôm thứ 5, thị trường tương lai đã phục hồi, vì vậy đã đẩy giá thép xây dựng thêm khoảng 100 yuan/t. Và dự kiến rằng thị trường phôi thép sẽ không giảm mạnh, cả giá thép thành phẩm và giá nguyên liệu đều cao trong thời điểm hiện tại. Các nhà sản xuất thép cán lại vẫn đang gặp khó khăn do giá mua cao.
Giá phôi thép ở các khu vực lớn ở Trung Quốc vào ngày 20/11/2009 | |||||||||
Đơn vị: yuan/t (bao gồm thuế) | |||||||||
| Jiangsu | Shandong | Hebei | Shanxi | Sha’anxi | Henan | Liaoning | Tianjin* Shanxi | Fujian |
Q235 | 3350 | 3300 | 3220 | 3200 | - | 3250 | 3250 | 3250 | 3300 |
Thay đổi | - | +50 | -10 | - | - | +50 | +90 | +50 | +10 |
20MnSi | 3400 | 3400 | 3340 | 3350 | - | 3350 | 3370 | 3350 | 3400 |
Thay đổi | - | +50 | -10 | - | - | +50 | +90 | +50 | +10 |
Giá giao dịch phôi thép trên sàn LME | ||||||
Đơn vị: $/t | ||||||
| steel billet-Mediterranean | steel billet-Far East | ||||
| this week | last week | w-o-w change | this week | last week | w-o-w change |
cash buyer | 370 | 355 | 25 | 490 | 495 | -5 |
cash seller &settlement | 371 | 365 | 6 | 500 | 500 | 0 |
3-months buyer | 395 | 378 | 17 | 490 | 495 | -5 |
3-months seller | 400 | 388 | 12 | 500 | 500 | 0 |
15-months buyer | 455 | 435 | 20 | 490 | 490 | 0 |
15-months seller | 465 | 445 | 20 | 500 | 500 | 0 |