Tuần này, giá than nhập khẩu đã tiếp tục tăng, chủ yếu là do kinh tế thế giới phục hồi, góp phần làm tăng nhu cầu trong ngành thép và ngành năng lượng. Bên cạnh, việc kết hợp các mỏ than lớn ở Trung Quốc cũng đã đóng 1 vài trò trong việc làm tăng giá.
Giá than từ Indonesia tăng $1/t, và than loại 5,500 calorie/kg vẫn ở mức $70/t (CIF) tại các cảng ở Nam Trung Quốc. Than 5,500 calorie/kg từ Nga có giá 590 yuan/t (bao gồm VAT, chưa bao gồm các khoản phụ phí tại cảng) tại các cảng ở Bắc Trung Quốc. Than cốc lẫn chì (K9) từ Nga tăng $5/t và có giá $155/t tại các cảng Trung Quốc. Than (tương lai) từ Nga có giá $155-165/t (CIF) trong tháng 12 tại các cảng Trung Quốc. Than cốc lẫn chì từ Nga có giá 1,100-1,200 yuan/t (FOT) tại cảng Jingtang. Than đốt từ Indonesia có giá $112-135/t (CIF). Và không có nhiều than cốc đến từ Úc. Than cốc từ Úc có giá $175/t (CIF) tại các cảng Trung Quốc. Than cốc (tương lai) có độ lưu huỳnh cao từ Úc trong tháng 11 có giá $115/t (CIF). Than cốc antraxit có độ tro 15% và 6,000 calorie/kg có giá 600 yuan/t (FOT) ở cảng Yantai; loại 5,000 calorie/kg có giá 550 yuan/t (FOT) at Yantai.
| Loại | Cảng | giá | Thay đổi so với tuần trước | Ghi chú |
Australia | Primary Coking coal | Main ports in China | $175/ton | +8 yuan/ton | CIF |
1/3 coking coal, high sulfur content | $115ton | - | Futures price | ||
Indonesia | Gas coal | Ports in south China | $112-135/ton | - | CIF |
Thermal coal (5,000 calorie/kg) | $70/ton | +1yuan/ton | |||
Korea | Anthracite (15% ash, 6,000 calorie/kg) | Yantai port | 600 yuan/ton | - | |
Anthracite 5,000 calorie/kg | Yantai port | 550yuan/ton | - | FOT | |
Russia | Thermal coal (5,500 calorie/kg) | Main ports in north China | 590 yuan/ton | - | Incl. VAT, excl. port surcharges |
Lean coking coal(K9) | Ports in China | $155/ton | +$5/ton | CIF | |
Fat coal (futures for Dec) | Ports in China | $155-165/ton | - | CIF, (futures for Dec) | |
Lean coking coal | Jingtang port | 1,100-1,120 yuan/ton | - | FOT |