Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng hợp tình hình thép xuất khẩu của Trung Quốc (tuần 50)

Tuần này, thị trường thép Trung Quốc đã giảm nhẹ do gái thép xây dựng và thép HR suy yếu. Thị trường tương lai và thị trường giao dịch điện tử tiếp tục giao động mạnh đối với thị trường nội địa Trung Quốc.

Giao dịch trên thị trường vẫn rất thấp do đang vào mùa suy yếu; mặc dù 1 số nhà kinh doanh đã chào giá thấp hơn. Tồn kho các sản phẩm, cụ thể là các sản phẩm thép cuộn, đã tăng hơn nữa mặc dù các nhà máy đã bảo dưỡng thiết bị trong những tuần gần đây.

Trên thị trường xuất khẩu, giá xuất khẩu của Trung Quốc nhìn chung vẫn ổn định; giá thép xây dựng và CRC tăng nhẹ. Tuy nhiên, nhu cầu quốc tế vẫn rất yếu và hầu như không có sức mua từ các nhà nhập khẩu. Chào giá xuất khẩu của Trung Quốc vẫn cao hơn so với chào giá từ Thổ Nhĩ Kỳ và khu vực CIS. Nhưng các nhà xuất khẩu không thể giảm chào giá hơn nữa so với giá nội địa hiện tại.

Trong tháng 11, xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng nhẹ 140,000t so với mức tháng 10 lên 2.85 triệu tấn, nhưng lại giảm 3.39% so với cùng kỳ năm trước. Chào giá xuất khẩu kể từ đầu tháng 10 đã giảm dần do khả năng cạnh tranh của các sản phẩm thép Trung Quốc đã tăng trong cùng kỳ.

Từ tháng 1-11, Trung Quốc đã xuất khẩu tổng số 21.26 triệu tấn các sản phẩm thép thành phẩm, giảm 62.1% so với cùng kỳ năm trước. Trong khi đó, nhập khẩu các sản phẩm thép thành phẩm thành đạt 16.15 triệu tấn, tăng 11.4% so với cùng kỳ năm trước.

 

Đơn vị: US$/t fob                   Giá chào giá/Giá giao dịch

Sản phẩm

Loại

Kích cỡ (mm)

Châu Âu

Nam Hàn Quốc

Đông Nam Á

Trung Đông

HR Coil

SS400 for Asia

S235JR for EU

4.5-11.5

500-530

495-520

500-520

520

HR plate

Q235/SS400 for Asia     S235JR for EU

12-40

530-540

520-530

520-530

/

HD Galv

DX51D/SGCC

1.0(Z140)

640-660

640-650

650

/

W Rod

SAE1008 for EU          Q195 for Asia

5.5-12 (5.5 20%)

525-540

520-530

520-530

/

R Bar

BS grade for EU and M East

HRB400 for S.Korea and S.E Asia

10-32

525-535

(10-13mm) 520-530

520-530

525

CR Coil

SPCC

1.0

580-600

580-590

590

590-600

Billet 

20MnSi

120

570

540-560

535-550

/